Nhận tư vấn online
Tấm xi măng
Hiển thị 25–28 của 28 kết quả
Tấm xi măng là một loại vật liệu thường được sử dụng làm trần, làm tường, vách ngăn thay thế cho những vật liệu truyền thống như gạch, bê tông,… Vậy cấu tạo, phân loại và các ứng dụng của loại vật liệu này như thế nào, cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Tấm xi măng là gì?
Tấm xi măng (còn được gọi là tấm Cemboard/tấm sambo) là một loại vật liệu xây dựng nhẹ (nhẹ hơn khoảng 2 – 3 lần so với vật liệu gỗ) và sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu nước, kháng lực cao, chống mối mọt tốt.
Sản phẩm cũng được đánh giá cao bởi các chuyên gia xây dựng về độ bền và thời gian thi công nhanh, đáp ứng yêu cầu của đa dạng công trình. Nhờ vậy, tấm xi măng rất phù hợp để sử dụng làm sàn chịu lực – vách ngăn – trần nhà từ nhà dân dụng tới công nghiệp.
2. 3 loại tấm xi măng phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại tấm xi măng phổ biến bao gồm tấm xi măng sợi, dăm gỗ và giả gỗ.
2.1. Tấm xi măng sợi
Sở hữu nhiều tính năng vượt trội, “đánh bại” nhiều loại vật liệu truyền thống, tấm xi măng sợi được ưu ái sử dụng trong nhiều công trình kiến trúc. Cụ thể, những tính năng, đặc điểm cấu tạo nổi trội đó là:
2.1.1. Cấu tạo
Nguyên liệu cấu tạo lên tấm xi măng sợi bao gồm 70% xi măng Portland, 27% sợi Cellulose, còn lại là cát mịn Oxit Silic, đá vôi và nước.
2.1.2. Ưu và nhược điểm
1 – Ưu điểm
- Chống thấm nước: Cemboard sợi Cellulose có khả năng thấm hút ẩm vượt trội, chỉ khoảng 0.12% khi được ngâm trong nước 24 giờ.
- Chống cháy hiệu quả: Với khả năng chịu nhiệt lên tới 2 giờ với nền nhiệt từ 1000 – 1200oC, xi măng Cemboard giúp giảm thiểu vấn đề hỏa hoạn.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt phẳng mịn, màu trắng sữa, dễ dàng sơn hoặc trang trí khi hoàn thành thi công.
- Chống mối mọt, côn trùng: Giúp đảm bảo vệ sinh, an toàn, hạn chế hỏng hóc và nâng cao độ bền của tấm xi măng lên tới hơn 50 năm sử dụng.
2 – Nhược điểm
- Giá thành cao: Được tinh chế từ loại sợi Cellulose nhập khẩu từ châu Âu, vậy nên, tấm xi măng sợi có giá thành đắt hơn các loại vật liệu thông thường khác.
- Khả năng chịu lực theo phương ngang chưa cao: Nhược điểm này ảnh hưởng đến cách lắp đặt tấm xi măng, đặc biệt với hạng mục sàn. Người dùng nên cân nhắc lắp tấm xi măng sole để tăng khả năng chịu lực.
- Gây nhiễu sóng vô tuyến và bị ảnh hưởng khi toà nhà dao động: Độ đàn hồi của tấm xi măng chưa cao nên khi công trình gặp sự cố như động đất sẽ ảnh hưởng đến kết cấu hạng mục.
2.1.3. Báo giá
2 thương hiệu lớn cung cấp tấm xi măng sợi là SCG và Mahaphant Group. Trong đó, giá thành của tấm xi măng Smartboard dao động từ 30,000 – 800,000 VNĐ, còn của tấm Shera Board nằm trong khoảng từ 28,000 – 790,000 VNĐ.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VNĐ/tấm) | |
Giá khuyến mại | Giá thực | ||
Tấm xi măng Smartboard | |||
3.5mm (603x1220mm) | 4 | 28,500 | 30,000 |
3.5mm (1220x2440mm) | 16 | 120,000 | 150,000 |
4mm (1220x2440mm) | 18 | 150,000 | 180,000 |
4.5mm (1220x2440mm) | 20 | 160,000 | 220,000 |
6mm (1220x2440mm) | 27 | 220,000 | 280,000 |
8mm (1220x2440mm) | 36 | 280,000 | 340,000 |
9mm (1220x2440mm) | 40 | 310,000 | 400,000 |
10mm (1220x2440mm) | 45 | 380,000 | 450,000 |
12mm (1220x2440mm) | 54 | 440,000 | 510,000 |
14mm (1000x2000mm) | 42 | 370,000 | 440,000 |
14mm (1220x2440mm) | 62 | 470,000 | 570,000 |
16mm (1220x2440mm) | 72 | 530,000 | 650,000 |
18mm (1220x2440mm) | 80 | 610,000 | 720,000 |
20mm (1220x2440mm) | 89 | 650,000 | 800,000 |
Tấm xi măng Shera Board | |||
3.2mm (603 x 1209mm) | 3.9 | 26,000 | 28,000 |
3.5mm (603x1220mm) | 3.96 | 27,000 | 29,000 |
3.5mm (1220x2440mm) | 16.28 | 120,000 | 140,000 |
4mm (1220x2440mm) | 18.5 | 140,000 | 170,000 |
4.5mm (1220x2440mm) | 20.93 | 150,000 | 200,000 |
6mm (1220x2440mm) | 27.91 | 185,000 | 250,000 |
8mm (1220x2440mm) | 37.21 | 250,000 | 320,000 |
9mm (1220x2440mm) | 41.85 | 300,000 | 390,000 |
10mm (1220x2440mm) | 46.51 | 330,000 | 430,000 |
12mm (1220x2440mm) | 55.81 | 400,000 | 490,000 |
15mm (1000x2000mm) | 46 | 340,000 | 390,000 |
15mm (1220x2440mm) | 68.5 | 465,000 | 550,000 |
18mm (1220x2440mm) | 82.2 | 590,000 | 700,000 |
20mm (1220x2440mm) | 91.33 | 700,000 | 790,000 |
Với thành phần chủ yếu là các sợi Cellulose tự nhiên, tấm lót sàn xi măng có cấu tạo chắc chắn, bền bỉ, chịu được nhiệt độ và độ ẩm cao, được ứng dụng cho công trình nội và ngoại thất như nhà ở, văn phòng,…
2.2. Tấm xi măng dăm gỗ
Tấm xi măng dăm gỗ được sản xuất với công nghệ ép khối tiên tiến mang lại nhiều lợi ích cho người dùng.
2.2.1. Cấu tạo
Tấm xi măng dăm gỗ có cấu tạo từ 26% sợi dăm gỗ, 60% xi măng Portland, 10 – 15% cát và chất phụ gia khác. Bên cạnh đó, tấm xi măng dăm gỗ được nhà sản xuất kiểm soát nghiêm ngặt về nhiệt độ cũng như thời gian chế xuất, mang đến bề mặt xám ghi, nhẵn và mặt cắt màu vàng nhạt.
2.2.2. Ưu và nhược điểm
1 – Ưu điểm
- An toàn với người dùng: Với các thành phần có nguồn gốc rõ ràng, tấm xi măng dăm gỗ đã tiêu chuẩn TCVN, vô cùng an toàn cho sức khỏe của các thành viên trong gia đình.
- Khả năng cách âm tốt: Với kết cấu đặc, tấm xi măng giúp hạn chế âm thanh (30 – 35 dB) lọt vào công trình, tạo không gian yên tĩnh cho người sử dụng.
- Thi công dễ dàng: Với trọng lượng từ 18 – 29 kg/m², tấm xi măng dăm gỗ nhẹ hơn 20 – 30% so với vật liệu truyền thống, giúp việc vận chuyển của người thi công dễ dàng hơn và giảm áp lực lên thành móng.
- Tiết kiệm chi phí: Với đặc tính vật liệu nhẹ, dễ thi công và giá thành phải chăng chỉ từ 28,000 – 800,000 VNĐ/tấm, sử dụng tấm xi măng dăm gỗ giúp bạn tiết kiệm chi phí thuê nhân công, mua nguyên vật liệu.
2 – Nhược điểm
- Dễ bị mối mọt tấn công: Do có chứa thành phần dăm gỗ nên tấm xi măng dăm gỗ dễ bị mối mọt hơn tấm xi măng sợi.
- Khả năng thấm nước kém hơn tấm xi măng sợi: Độ thấm nước lên tới 10% sau khi ngâm nước 24h, cao hơn rất nhiều so với tấm xi măng sợi (chỉ 0.12%).
2.2.3. Báo giá
Giá của tấm xi măng dăm gỗ dao động từ 28,500 – 800,000 VNĐ/tấm, nhỉnh hơn khoảng 10,000 – 50,000 VNĐ/tấm so với các vật liệu xây dựng truyền thống như nhựa, bê tông, cụ thể:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VNĐ/tấm) | |
Giá khuyến mãi | Giá thực | ||
Tấm xi măng SCG | |||
3.5mm (603x1220mm) | 3.9 | 28,500 | 30,000 |
3.5mm (1220x2440mm) | 15.8 | 120,000 | 150,000 |
4mm (1220x2440mm) | 18 | 150,000 | 180,000 |
4.5mm (1220x2440mm) | 20 | 160,000 | 220,000 |
6mm (1220x2440mm) | 27 | 220,000 | 280,000 |
8mm (1220x2440mm) | 36 | 280,000 | 340,000 |
9mm (1220x2440mm) | 40 | 310,000 | 400,000 |
10mm (1220x2440mm) | 44.9 | 380,000 | 450,000 |
12mm (1220x2440mm) | 54 | 440,000 | 510,000 |
14mm (1220x2440mm) | 63 | 470,000 | 570,000 |
16mm (1220x2440mm) | 72 | 530,000 | 650,000 |
18mm (1220x2440mm) | 80.8 | 610,000 | 720,000 |
20mm (1220x2440mm) | 88 | 650,000 | 800,000 |
Tấm xi măng dăm gỗ được ứng dụng nhiều cho các công trình nội thất có thành móng yếu nhờ hoặc các công trình dân dụng như nhà ở, quán ăn, nhà trọ,… nhờ trọng lượng nhẹ.
2.3. Tấm xi măng giả gỗ
Tấm xi măng giả gỗ mô phỏng lại vẻ đẹp tự nhiên của gỗ, có độ bền cao với khả năng chống cháy, chống mối mọt vượt trội.
2.3.1. Cấu tạo
Tấm xi măng giả gỗ được tạo ra từ hỗn hợp gồm 80% xi măng Portland và 20% sợi Cellulose. Do được sử dụng công nghệ đặc biệt nên tấm xi măng giả gỗ có đường vân, màu sắc tương tự như gỗ tự nhiên và sang trọng hơn rất nhiều so với tấm xi măng sợi.
2.3.2. Ưu và nhược điểm
1 – Ưu điểm
- Độ bền cao: Độ bền tấm xi măng lên tới 50 năm và có khả năng chịu tải lớn, khoảng 1000kg/m3.
- Tính thẩm mỹ cao: Những vân gỗ trên tấm xi măng giúp không gian công trình thêm sang trọng y như sử dụng gỗ thật nhưng với mức giá phải chăng hơn.
- Khả năng chống cháy: Tấm xi măng giả gỗ có khả năng chống cháy tốt lên tới lên tới 2 giờ với nền nhiệt từ 1000 – 1200 độ C, hạn chế lan rông đám cháy và được sử dụng trong các công trình gần chất gây cháy nổ như nhà bếp, nhà kho,…
- Dễ dàng lắp đặt và thi công: Tấm xi măng giả gỗ có khối lượng nhẹ, dễ dàng cắt, khoan, mài và lắp đặt, giúp cho việc thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
2 – Nhược điểm
- Chưa đa dạng về kích thước: Tấm xi măng giả gỗ hiện nay thường có kích thước chuẩn, không đa dạng về kích thước để phù hợp với nhiều nhu cầu thiết kế khác nhau.
- Chưa đa dạng về màu sắc vân gỗ: Tấm xi măng giả gỗ hiện nay chỉ có những màu sắc vân gỗ cơ bản như nâu đậm, nâu nhạt, nâu đỏ do công nghệ tạo vân gỗ còn mới và chưa phổ biến.
2.3.3. Báo giá
Hiện nay tấm xi măng giả gỗ được sản xuất bởi các thương hiệu Smartwood và SheraWood với mức giá cụ thể như sau:
Tấm Smartwood
Với mức giá dao động từ 41,000 – 270,000 VNĐ/thanh, tấm Smartwood là vật liệu thay thế hoàn hảo cho gỗ tự nhiên khi không chỉ có vẻ đẹp sang trọng mà còn vượt trội hơn về khả năng chống mối mọt và chống thấm.
Độ dày (cm) | Kích thước (cm) | Trọng lượng (kg) | Báo giá (VNĐ/tấm) | |
Giá thực | ||||
WP Smartwood Timberstyle | ||||
8 | 200×3000 | 7.2 | 114,075 | |
200×4000 | 9.7 | 146,185 | ||
150×3000 | 5.4 | 79,430 | ||
150×4000 | 7.2 | 114,075 | ||
WoodPlank Timber TE | ||||
8 | 150×3000 | 5.4 | 92,950 | |
150×4000 | 7.2 | 130,130 | ||
200×3000 | 7.2 | 130,130 | ||
200×4000 | 9.7 | 174,915 | ||
Thanh trang trí tường M1 | ||||
25 | 300×1500 | 10.4 | 929,500 | |
Thanh trang trí tường M2 | ||||
25 | 300×1500 | 11.4 | 929,500 | |
Eaves liner Wood Grain | ||||
8 | 75×3000 | 2.7 | 54,080 | |
Thanh ốp trần vát cạnh | ||||
8 | 75×3000 | 2.7 | 59,488 | |
100×3000 | 3.6 | 79,430 | ||
Smartwood Decorative Floor Timberstyle | ||||
15 | 150×3000 | 10.1 | 287,300 | |
Floor Plank Primer | ||||
25 | 150×3000 | 16.9 | 351,520 | |
Smartwood Fence Primer | ||||
12 | 100×4000 | 7.3 | 184,210 | |
100×4000 | 9.7 | 272,090 | ||
75×4000 | 5.4 | 162,240 |
Tấm Smartwood không chỉ mang lại vẻ đẹp tự nhiên cho không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, chống cháy, chống ẩm và chống mối mọt và được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, văn phòng, trường học, trung tâm thương mại,…
Tấm Sherawood
Tấm Sherawood có chiều dài tiêu chuẩn là 3000mm, chiều rộng dao động từ 50 – 200mm, độ dày phổ biến là 8 – 25mm. Với mức giá dao động 95,000 – 675,000 VNĐ/tấm, không quá chênh lệch so với Smartwood, sản phẩm được ứng dụng nhiều cho các hạng mục sàn, thanh hàng rào, trang trí, mái che và ốp trần, tường.
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Tấm SheraWood ốp tường | |||
8 | 150×3000 | 5.4 | 95,000 |
8 | 150×4000 | 7.2 | 135,000 |
10 | 150×3000 | 6.33 | 220,000 |
10 | 150×3000 | 6.55 | 169,000 |
10 | 100×3000 | 4.4 | 179,000 |
10 | 150×3000 | 6.6 | 246,000 |
10 | 200×3000 | 8.8 | 330,000 |
Tấm SheraWood ốp trần | |||
8 | 75×3000 | 2.7 | 54,000 |
Tấm SheraWood trang trí, lam che | |||
16 | 50×3000 | N/A | N/A |
16 | 75×3000 | 5.38 | 109,850 |
25 | 50×3000 | 5.78 | 114,920 |
25 | 1000×3000 | 10.92 | 253,500 |
Tấm SheraWood làm thanh hàng rào | |||
12 | 100×1500 | 2.5 | 49,400 |
12 | 100×3000 | 5.2 | 80,600 |
12 | 100×1500 | 2.6 | 42,900 |
Tấm SheraWood lót sàn | |||
16 | 150×3000 | 16.38 | 312,000 |
16 | 200×3000 | 21,84 | 408,000 |
25 | 150×3000 | 16,38 | 527,280 |
25 | 200×3000 | 21,84 | 676,000 |
Với nhiều ưu điểm như chống cháy, chống mối mọt, chống thấm nước, dễ gia công và lắp đặt, tấm SheraWood được ứng dụng nhiều cho các hạng mục sàn, thanh hàng rào, trang trí, mái che và ốp trần, tường,…
3. Ứng dụng xi măng tấm trong thực tế
Nhờ những cấu tạo và ưu điểm trên, tấm xi măng thường được sử dụng rộng rãi cho các hạng mục làm mái – trần chìm, trần thả – tường nhà, vách ngăn – lót sàn – trang trí.
3.1. Ứng dụng làm mái
Tấm xi măng tổng hợp làm mái có kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm, độ dày từ 9 – 12mm. Tấm Cemboard có tính chất hạn chế sự hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời và khả năng chịu nước tối ưu nên rất thích hợp lợp mái cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, khách sạn và nhà hàng,…
3.2. Ứng dụng làm trần chìm, trần nổi
Tấm Cemboard làm trần chìm, trần nội có độ dày từ 3.5 – 4.5mm, kích thước linh hoạt. Với trọng lượng nhẹ (4kg – 16kg/tấm) và khả năng chống ẩm mốc, mối mọt tối ưu, tấm Cemboard làm trần thường được ứng dụng cho những công trình như nhà ở, nhà trọ, chung cư, trường học, nhà kho,…
3.3. Ứng dụng làm tường, vách ngăn
Tấm xi măng ép ứng dụng làm tường, vách ngăn có độ dày 4 – 12mm và kích thước khoảng tiêu chuẩn 1220x2440mm. Nhờ khả năng chống cháy, chịu nước, bề mặt nhẵn mịn, tấm xi măng ép Cemboard rất được ưa chuộng làm tường, vách ngăn trong và ngoài nhà.
3.4. Ứng dụng làm sàn, lót sàn
Tấm xi măng làm sàn, lót sàn có độ dày lớn, dao động từ 12 – 20mm, kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm. Nhờ khả năng chịu tải lớn (1000 – 1300kg/m2) và tính kháng nước cao, tấm xi măng được ứng dụng sàn nhà tắm, nhà bếp, khu vực ban công,… đặc biệt là khu công nghiệp, nhà xưởng, đem tới một không gian an toàn, tránh trơn trượt, phồng rộp và ẩm mốc, nâng cao tuổi thọ của công trình.
3.5. Ứng dụng làm vật liệu trang trí
Sở hữu nhiều tính năng nổi bật như chống mối mọt, chống thấm nước và không bị phai màu theo thời gian, tấm ván xi măng có độ dày từ 6 – 12mm được sử dụng làm vật liệu trang trí nhằm tạo nên một không gian sống và làm việc đẹp mắt, tiện nghi và an toàn. Một số ứng dụng trang trí của tấm xi măng có thể kể đến như làm hàng rào, ốp cầu thang, ốp tường, biển quảng cáo,…
Bài viết đã tổng hợp toàn bộ các thông tin liên quan đến tấm xi măng về cấu tạo, các loại phổ biến hiện nay, cũng như các ứng dụng của sản phẩm. Hy vọng, những thông tin trên là hữu ích với bạn và mong rằng, bạn sẽ sớm lựa chọn được loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình.