Báo giá tấm xi măng đầy đủ và chi tiết cập nhật mới!

Hiện nay, trên thị trường có 3 loại tấm xi măng phổ biến là tấm xi măng sợi, tấm xi măng dăm gỗ và tấm xi măng giả gỗ. Giá tấm xi măng có sự chênh lệch nhất định tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày và kích thước. Cùng tìm hiểu tấm xi măng giá bao nhiêu ngay dưới đây nhé!

1. Báo giá tấm xi măng sợi

Tấm xi măng sợi có cấu tạo từ sợi Cellulose tinh chế, xi măng Portland chất lượng cao và cát mịn siêu nhỏ Silica. Công nghệ sản xuất tấm xi măng sợi giúp sản phẩm có nhiều đặc tính ưu việt và được ứng dụng cho các hạng mục trong nhà và ngoài trời, có độ bền lên đến 50 năm.

Với 3 quy cách 603x1220mm, 1000x2000mm và 1220x2440mm, và độ dày từ 3,5 – 24mm, giá của các loại xi măng sợi dao động từ 26,000 – 700,000 VNĐ/tấm, tùy vào độ dày và thương hiệu. Các sản phẩm thuộc thương hiệu lâu đời và có tiếng như tấm Smartboard của SCG hay tấm DURAflex của Saint-Gobain thường có mức giá chỉnh hơn so với các thương hiệu mới như tấm Diamond của Building Products Public LTD.

1.1. Bảng giá tấm xi măng sợi Smartboard

Là một sản phẩm từ thương hiệu SCG Thái Lan, tấm xi măng sợi Smartboard có quy cách chính 1220x2440mm, độ dày 3,5 – 20mm và giá thành dao động từ 28,000 – 650,000 VNĐ/tấm.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
Giá thực Giá khuyến mãi
3.5mm (603x1220mm) 4 Trần thả 30,000 28.500
3.5mm (1220x2440mm) 16 Trần thả 150,000 120,000
4mm (1220x2440mm) 18 Trần thả; Trần chìm 180,000 150,000
4.5mm (1220x2440mm) 20 Trần chìm 220,000 160,000
6mm (1220x2440mm) 27 Trần chìm 280,000 220,000
8mm (1220x2440mm) 36 Vách ngăn; tường trong nhà 340,000 280,000
9mm (1220x2440mm) 40 Vách ngăn; tường trong nhà 400,000 310,000
10mm (1220x2440mm) 45 Vách ngăn; tường ngoài trời 450,000 380,000
12mm (1220x2440mm) 54 Vách ngăn; tường ngoài trời 510,000 440,000
14mm (1000x2000mm) 42 Sàn gác lửng; Sàn nhẹ 440,000 370,000
14mm (1220x2440mm) 62 Sàn gác lửng; Sàn nhẹ 570,000 470,000
16mm (1220x2440mm) 72 Lót sàn; sàn nâng 650,000 530,000
18mm (1220x2440mm) 80 Sàn lót xưởng, nhà kho 720,000 610,000
20mm (1220x2440mm) 89 Sàn lót xưởng, nhà kho 800,000 650,000

Tấm xi măng sợi Smartboard được sử dụng làm trần chìm, trần thả chống nóng và vách ngăn cho những công trình nội và ngoại thất do khả năng cách âm lên đến 38 – 61 dB. Ngoài ra, nhờ khả năng chịu lực tốt (1000 kg/m³), tấm Smartboard còn được sử dụng để làm sàn lót, sàn nâng, sàn lửng cho các công trình nhà dân dụng và nhà xưởng.

Tấm Smart SCG
Tấm Smart SCG có màu trắng sữa mang tính thẩm mỹ cao

Có thể bạn quan tâm:

Tấm xi măng ốp tường | 40+ mẫu THỜI THƯỢNG nhất 2023

1.2. Bảng giá tấm xi măng sợi Shera Board

Tấm xi măng sợi Shera Board được sản xuất bởi tập đoàn Mahaphant Thái Lan, tấm Shera Board có giá tỷ lệ thuận với độ dày và kích thước của sản phẩm. Với mức giá dao động 26,000 – 700,000 VNĐ/tấm, tấm Shera Board rẻ hơn tấm Smartboard từ 10,000 – 20,000 VNĐ/tấm do sự khác nhau về công nghệ và tỷ lệ thành phần trong sản phẩm.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
Giá thực Giá khuyến mãi
3.2mm (603 x 1209mm) 3.9 Trần thả 28,000 26,000
3.5mm (603x1220mm) 3.96 Trần thả 29,000 27,000
3.5mm (1220x2440mm) 16.28 Trần thả; Trần chìm 140,000 120,000
4mm (1220x2440mm) 18.5 Trần chìm 170,000 140,000
4.5mm (1220x2440mm) 20.93 Trần chìm 200,000 150,000
6mm (1220x2440mm) 27.91 Vách ngăn; tường trong nhà 250,000 185,000
8mm (1220x2440mm) 37.21 Vách ngăn; tường trong nhà 320,000 250,000
9mm (1220x2440mm) 41.85 Vách ngăn; tường ngoài trời 390,000 300,000
10mm (1220x2440mm) 46.51 Vách ngăn; tường ngoài trời 430,000 330,000
12mm (1220x2440mm) 55.81 Sàn gác lửng; Sàn nhẹ 490,000 400,000
15mm (1000x2000mm) 46 Sàn gác lửng; Sàn nhẹ 390,000 340,000
15mm (1220x2440mm) 68.5 Lót sàn; sàn nâng 550,000 465,000
18mm (1220x2440mm) 82.2 Sàn lót xưởng, nhà kho 700,000 590,000
20mm (1220x2440mm) 91.33 Sàn lót xưởng, nhà kho 790,000 700,000

Được thiết kế với kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm, độ dày 3.2mm – 20mm, tấm Shera Board được ứng dụng cho nhiều hạng mục thi công khác nhau như làm trần, làm tường, vách ngăn và làm sàn lót, sàn lửng.

Tấm xi măng sợi Shera Board
Tấm xi măng sợi Shera Board ứng dụng nhiều cho các công trình ngoài trời

1.3. Bảng giá tấm xi măng Diamond Thái Lan

Tấm Diamond được sản xuất bởi công ty DIAMOND Building Products Public LTD., Thái Lan. Loại xi măng sợi này có giá thành cao hơn 20,000 – 50,000 VNĐ/tấm so với các sản phẩm khác, dao động từ 170,000 – 690,000 VNĐ/tấm.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
4mm (1220x2440mm) 18 Tường, vách ngăn 170,000
6mm (1220x2440mm) 26 Tường, vách ngăn 220,000
8mm (1220x2440mm) 36 Tường, vách ngăn 170,000
10mm (1220x2440mm) 44 Tường, vách ngăn 220,000
12mm (1220x2440mm) 50 Làm sàn 320,000
14mm (1220x2440mm) 60 Làm sàn 550,000
16mm (1220x2440mm) 70 Làm sàn 590,000
18mm (1220x2440mm) 80 Làm sàn 690,000

Do không độ dày 3,5mm và độ dày tối đa chỉ 18mm, tấm xi măng sợi Diamond không ứng dụng nhiều cho hạng mục trần thả mà chủ yếu được sử dụng làm sàn cho các công trình chịu tải nhẹ như sàn nhà dân dụng, sàn lửng.

Tấm xi măng Diamond Thái Lan
Tấm xi măng Diamond Thái Lan có quy cách chuẩn 1220x2440mm

1.4. Bảng giá tấm xi măng sợi TPI

Tấm xi măng sợi TPI được sản xuất bởi tập đoàn TPI Polene Power Thái Lan dựa trên dây chuyền công nghệ Autoclave. Được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm và độ dày đa dạng từ 3,5 – 20mm, tấm xi măng sợi TPI có giá thành chênh lệch chỉ 5,000 – 10,000 VNĐ/tấm so với các loại vật liệu khác.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
3.5mm (610x1220mm) 3.9 Làm trần 50,100
3.5mm (1220x2440mm) 15.8 Làm trần 102,000
4mm (1220x2440mm) 18 Tường, vách ngăn 125,000
4.5mm (1220x2440mm) 20.2 Làm trần 130,000
6mm (1220x2440mm) 26 Tường, vách ngăn 179,000
8mm (1220x2440mm) 36 Tường, vách ngăn 249,000
9mm (1220x2440mm) 40.4 Làm tường, vách ngăn 278,000
10mm (1220x2440mm) 44 Tường, vách ngăn 344,000
12mm (1220x2440mm) 50 Làm sàn 397,000
14mm (1220x2440mm) 60 Làm sàn 431,000
16mm (1220x2440mm) 70 Làm sàn 478,000
18mm (1220x2440mm) 80 Làm sàn 556,000
20mm (1220x2440mm) 89 Làm sàn 610,000

Với thành phần lên tới 70% xi măng Portland chất lượng cao, tấm TPI có nhiều đặc tính nổi trội như khả năng chống cháy, chống mối mọt và chống nước vượt trội nên thường được ứng dụng làm trần, tường, sàn cho các hạng mục trong và ngoài nhà.

1.5. Bảng giá tấm xi măng sợi Prima Malaysia

Được sản xuất bởi tập đoàn Hume Cemboard Industries Berhad Malaysia, tấm xi măng Prima có giá thành rẻ hơn 10,000 – 20,000 VNĐ/tấm so với các sản phẩm khác nhằm thu hút nhiều khách hàng hơn.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
3.5mm (1220x2440mm) 15 Làm trần 115,000
4.5mm (1220x2440mm) 19 Tường, vách ngăn 150,000
6mm (1220x2440mm) 26 Tường, vách ngăn 195,000
9mm (1220x2440mm) 40.4 Làm tường, vách ngăn 290,000
12mm (1220x2440mm) 50 Làm sàn 400,000
16mm (1220x2440mm) 70 Làm sàn 480,000

Tương tự như các sản phẩm tấm xi măng sợi, tấm Prima có khả năng chống ẩm, chống mối mọt vượt trội. Tuy nhiên, sản phẩm chưa có sự đa dạng về độ dày khi độ dày lớn nhất chỉ đạt 16mm, do vậy, người dùng bị hạn chế trong việc lựa chọn độ dày phù hợp cho các hạng mục như sàn nâng, sàn lót.

Tấm xi măng sợi TPI
Tấm xi măng sợi TPI có bề mặt nhẵn, cứng, phù hợp cho nhiều công trình

1.6. Bảng giá tấm xi măng sợi DURAflex (UCO)

Tấm xi măng sợi DURAflex được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam do tập đoàn Saint-Gobain Pháp đầu tư. Với kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm, tấm DURAflex có độ dày đa dạng từ 3.5mm – 24mm, phục vụ cho các hạng mục thi công trần, vách ngăn, sàn cho công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp với mức giá dao động từ 180,000 – 600,000 VNĐ/tấm.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
3.5mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm trần 180,000
4mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm trần 190,000
4.5mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm trần, vách ngăn 220,000
6mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Tường, vách ngăn 230,000
8mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm tường, vách ngăn 250,000
10mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm tường, vách ngăn 270,000
12mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 300,000
14mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 350,000
16mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 400,000
18mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 500,000
20mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 550,000
24mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Làm sàn 600,000

Được sản xuất bằng công nghệ điều khiển kỹ thuật số PLC, tấm DURAflex không bị cong hay biến dạng dưới tác động của thời tiết. Do đó, sản phẩm được ứng dụng nhiều cho các công trình nội và ngoại thất, đặc biệt làm sàn lót xưởng nhà kho, sàn nâng do có độ dày tối đa lên đến 24mm.

Tấm xi măng DURAflex
Tấm xi măng DURAflex được thiết kế dạng tấm cho khả năng thi công dễ dàng

Có thể bạn quan tâm:

Tấm xi măng lót sàn giá bao nhiêu? Báo giá 10 loại xi măng lót sàn

2. Báo giá tấm xi măng dăm gỗ

Tấm xi măng dăm gỗ là một trong những loại tấm xi măng giá rẻ có thành phần chính là xi măng Portland, sợi dăm gỗ và cát mịn Silica. Sản phẩm được ứng dụng nhiều hơn cho các công trình trong nhà như trần, tường, vách ngăn, sàn do khả năng chống nước yếu hơn so với tấm xi măng sợi.

Do có cùng quy cách và độ dày, từ thương hiệu SCG và Vivaboard giá bán tấm xi măng từ 29,000 – 650,000 VNĐ/tấm, không chênh lệch quá nhiều với tấm xi măng sợi Cellulose.

2.1. Tấm xi măng dăm gỗ Cemboard SCG (Smileboard)

Tấm xi măng sợi Cemboard SCG được sản xuất bởi tập đoàn SCG Thái Lan – thương hiệu nổi tiếng hàng đầu Đông Nam Á. Với kích thước tiêu chuẩn là 1220x2440mm, độ dày dao động từ 3,5mm – 20mm, giá tấm Cemboard bằng với tấm Smartboard cùng thương hiệu, 28,000 – 650,000 VNĐ/tấm.

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
Giá thực Giá khuyến mãi
3.5mm (603x1220mm) 3.9 Trần thả 30,000 28,500
3.5mm (1220x2440mm) 15.8 Trần thả 150,000 120,000
4mm (1220x2440mm) 18 Trần thả; Trần chìm 180,000 150,000
4.5mm (1220x2440mm) 20 Trần chìm 220,000 160,000
6mm (1220x2440mm) 27 Vách ngăn; Tường trong nhà 280,000 220,000
8mm (1220x2440mm) 36 Vách ngăn; tường trong nhà 340,000 280,000
9mm (1220x2440mm) 40 Vách ngăn; Tường trong nhà 400,000 310,000
10mm (1220x2440mm) 44.9 Vách ngăn; tường ngoài trời 450,000 380,000
12mm (1220x2440mm) 54 Vách ngăn; Tường ngoài trời 510,000 440,000
14mm (1220x2440mm) 63 Sàn gác lửng; Sàn nhẹ 570,000 470,000
16mm (1220x2440mm) 72 Sàn giả đúc; Sàn nâng 650,000 530,000
18mm (1220x2440mm) 80.8 Sàn nhà xưởng, kho 720,000 610,000
20mm (1220x2440mm) 88 Sàn nhà xưởng, kho 800,000 650,000

Tấm xi măng dăm gỗ Cemboard SCG có bề mặt màu ghi xám, nhẵn cứng, khả năng hấp thụ nhiệt tốt, do vậy, phù hợp làm trần cho các công trình dân dụng, công trình thương mại. Ngoài ra, sản phẩm được ứng dụng nhiều để làm lót sàn, sàn lửng, sàn nâng nhờ khả năng chịu lực tốt.

Tấm xi măng dăm gỗ Cemboard SCG (Smileboard)
Tấm xi măng dăm gỗ Cemboard SCG (Smileboard) có bề mặt màu xám, cứng nhẵn

2.2. Tấm xi măng dăm gỗ Vivaboard

Tấm xi măng dăm gỗ Vivaboard do tập đoàn Vivaboard Industry Thái Lan sản xuất và nhập khẩu trực tiếp về Việt Nam. Tuy nhiên, sản phẩm chưa được nhiều người Việt Nam biết đến và sử dụng.

Quy cách Trọng lượng (kg) Công dụng Giá thành (VNĐ/tấm)
8mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Vách ngăn; tường 290,000
12mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Vách ngăn; tường 400,000
14mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Vách ngăn; tường 450,000
15mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Sàn 470,000
16mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Sàn 510,000
18mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Sàn 570,000
20mm (1220x2440mm) Đang cập nhật Sàn 630,000

Tấm Vivaboard đạt quy cách tiêu chuẩn là 1220x2440mm, tuy nhiên, độ dày của sản phẩm chưa đa dạng, chỉ có loại 8 – 20mm, gây khó khăn cho người dùng khi lựa chọn vật liệu thi công trần. Giá tấm sàn xi măng Vivaboard dao động từ 290,000 – 630,000 VNĐ/tấm, thấp hơn 10,000 – 20,000 VNĐ/tấm so với tấm Cemboard SCG.

Tấm xi măng dăm gỗ Vivaboard
Tấm xi măng dăm gỗ Vivaboard được ứng dụng cho nhiều công trình

3. Báo giá tấm xi măng giả gỗ

Tuy có cấu tạo tương tự như tấm xi măng sợi, bề mặt tấm xi măng giả gỗ có các đường vân gỗ đẹp, sang trọng nên giá thành cũng nhỉnh hơn.

Nhờ tính thẩm mỹ cao mà giá thành rẻ hơn gỗ tự nhiên, giá tấm ván xi măng chỉ 26,000 – 700,000 VNĐ/thanh, rẻ hơn gỗ tự nhiên, sản phẩm được ứng dụng đa dạng cho các hạng mục làm trần, tường, vách ngăn, sàn, hàng rào và trang trí cho khu vực ngoại, nội thất.

3.1. Tấm xi măng giả gỗ Smartwood

Ngoài sản xuất tấm xi măng sợi, tấm xi măng dăm gỗ, tập đoàn SCG còn nổi tiếng với tấm xi măng giả gỗ Smartwood. Với mức giá dao động từ 41,000 – 270,000 VNĐ/thanh, tấm Smartwood là vật liệu thay thế hoàn hảo cho gỗ tự nhiên khi không chỉ có vẻ đẹp sang trọng mà còn vượt trội hơn về khả năng chống mối mọt và chống thấm.

Độ dày (cm) Kích thước (cm) Trọng lượng (kg) Báo giá (VNĐ/tấm)
Giá thực Khuyến mãi
WP Smartwood Timberstyle
8 200×3000 7.2 114,075 87,750
200×4000 9.7 146,185 111,450
150×3000 5.4 79,430 61,100
150×4000 7.2 114,075 87,750
WoodPlank Timber TE
8 150×3000 5.4 92,950 71,500
150×4000 7.2 130,130 100,100
200×3000 7.2 130,130 100,100
200×4000 9.7 174,915 134,550
Thanh trang trí tường M1
25 300×1500 10.4 929,500 715,000
Thanh trang trí tường M2
25 300×1500 11.4 929,500 715,000
Eaves liner Wood Grain
8 75×3000 2.7 54,080 41,600
Thanh ốp trần vát cạnh
8 75×3000 2.7 59,488 45,760
100×3000 3.6 79,430 61,100
Smartwood Decorative Floor Timberstyle
15 150×3000 10.1 287,300 221,100
Floor Plank Primer
25 150×3000 16.9 351,520 270,400
Smartwood Fence Primer
12 100×4000 7.3 184,210 141,700
100×4000 9.7 272,090 209,300
75×4000 5.4 162,240 124,800

Tấm Smartwood là một trong những tấm sàn xi măng giá rẻ được ứng dụng nhiều cho các công trình có nhu cầu cao về mặt thẩm mỹ như làm trần thả, ốp tường, trang trí và hàng rào. Phù hợp cho những người muốn sử dụng gỗ tự nhiên nhưng còn eo hẹp về mặt kinh tế.

Tấm Smartwood có tính thẩm mỹ cao
Tấm Smartwood có tính thẩm mỹ cao, thay thế hoàn hảo cho gỗ tự nhiên

3.2. Tấm xi măng giả gỗ Sherawood

Tấm xi măng giả gỗ Sherawood có các mẫu như vạt cạnh, vạt cạnh vân xước, vân gỗ cổ điện và vân gỗ tếch cho người dùng linh hoạt lựa chọn. Cùng tìm hiểu tấm sàn xi măng giá bao nhiêu nhé!

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg) Báo giá (VNĐ/tấm)
Giá thực Giá khuyến mại
Thanh ốp tường trơn
8mm (150x3000mm) 5.4 98,020 75,400
8mm (200x3000mm) 7.2 131,820 101,400
Thanh ốp tường vân gỗ tếch
8mm (150x3000mm) 5.4 89,570 68n900
8mm (200x3000mm) 7.2 119,990 92,300
8mm (150x4000mm) 7.2 114,920 88,400
8mm (200x4000mm) 9.6 155,480 119,600
8mm (150x3000mm) 5.38 103,090 79,300
Thanh ốp tường vân gỗ cổ điển
8mm (150x3000mm) 5.4 116,610 89,700
Thanh ốp tường vân gỗ cassia
10mm (150x3000mm) 6.73 194,350 149,500
10mm (150x3000mm) 5.77 190,970 146,900
10mm (150x3000mm) 5.77 189,280 145,600
10mm (150x3000mm) 5.77 199,420 153,400
Thanh ốp tường vân gỗ trơn
10mm (150x3000mm) 6.73 153,790 118,300
10mm (150x3000mm) 5.77 189,280 145,600
10mm (150x3000mm) 5.77 187,590 144,300
Thanh ốp tường trơn
10mm (100x3000mm) 3.71 167,310 128,700
10mm (150x3000mm) 5.95 212,940 163,800
10mm (200x3000mm) 8.19 268,710 206,700
Thanh ốp trần trơn
8mm (50x3000mm) 1.8 49,010 37,700
8mm (75x3000mm) 2.7 62,530 48,100
8mm (50x3000mm) 1.8 47,320 36,400
8mm (75x3000mm) 2.7 60,840 46,800
Thanh ốp trần vạt cạnh
8mm (50x3000mm) 1.8 33,800 26,000
8mm (75x3000mm) 2.7 50,700 39,000
Thanh ốp trần vạt cạnh trơn
8mm (75x3000mm) 2.7 59,150 45,500
8mm (100x3000mm) 3.6 79,430 61,100
Thanh ốp trần vạt cạnh
8mm (75x3000mm) 2.7 60,840 46,800
8mm (100x3000mm) 3.6 81,120 62,400
Thanh ốp trần vạt cạnh thẳng vân xước
8mm (75x3000mm) 2.7 59,150 45,500
8mm (100x3000mm) 3.55 81,120 62,400
Thanh lót sàn
25mm (150x3000mm) 16.38 527,280 405,600
25mm (200x3000mm) 21.84 689,520 530,400
25mm (150x3000mm) 16.38 527,280 405,600
25mm (200x3000mm) 21.84 676,000 520,000
25mm (150x3000mm) 16.38 452,920 348,400
25mm (200x3000mm) 21.84 591,500 455,000
25mm (150x3000mm) 16.38 522,210 401,700
25mm (200x3000mm) 21.84 676,000 520,000
25mm (150x3000mm) 16.38 527,280 405,600
25mm (200x3000mm) 21.84 676,000 520,000
25mm (150x3000mm) 16.38 361,660 278,200
25mm (200x3000mm) 21.84 478,270 367,900
25mm (200x3000mm) 21.84 495,170 380,900
25mm (150x3000mm) 16.38 361,660 278,200
Thanh lót sàn cổ điển
12mm (100x3000mm) 5.33 109,850 84,500
Thanh lót sàn hiện đại
12mm (100x3000mm) 5.33 108,160 83,200
Thanh hàng rào
12mm (100x1500mm) 2.6 55,770 42,900
12mm (100x3000mm) 5.2 10,780 80,600
12mm (100x1500mm) 2.5 64,220 49,400
Thanh trang trí
25mm (100x3000mm) 10.92 253,500 195,000
16mm (75x3000mm) 5.38 109,850 84,500
25mm (50x3000mm) 5.78 114,920 88,400

Tấm Sherawood có chiều dài tiêu chuẩn là 3000mm, chiều rộng dao động từ 50 – 200mm, độ dày phổ biến là 8;10;16;25mm, theo đó, phổ giá tấm xi măng làm gác Sherawood cũng chênh lệch đáng kể. Sản phẩm được ứng dụng nhiều cho các hạng mục sàn và ốp tường trong và ngoài trời, ngoài ra, tấm Sherawood còn được sử dụng làm hàng rào và trang trí.

Tấm Shera Wood
Tấm Shera Wood đa dạng về quy cách cho người dùng lựa chọn
Tấm Sherawood có mức giá tương đương với tấm Smartwood nhưng đa dạng hơn về cả quy cách và hình thức vân, giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Tìm hiểu thêm: Tấm xi măng sợi ngoài trời – Giải pháp thi công mới, tiết kiệm

4. Báo giá phụ kiện thi công tấm xi măng

Để thi công tấm xi măng các hạng mục cần thiết, bạn cần sử dụng các phụ kiện đi kèm như tắc kê, tender inox, vít tự khoan, keo xử lý mối nối, bas 2 lỗ,… với mức giá cụ thể như sau:

Sản phẩm Đóng gói Giá
Tắc kê 2,000 con/bao 574,000 VNĐ
Tender Inox 1 cái 2,500 VNĐ
Keo xử lý mối nối tấm xi măng Jade Joint FC 1 hủ 67,000 VNĐ
Vít tự khoan 1 kg 56,000 VNĐ
Đinh Thép 1 kg 52,000 VNĐ
Ty treo 1 cây 6,000 VNĐ
Bas 2 Lỗ 3,000 con/bao 322,000 VNĐ
Khóa liên kết 3,000 con/bao 427,000 VNĐ

Lưu ý: Tuỳ từng hạng mục và công trình mà có yêu cầu khác nhau về phụ kiện cần sử dụng.

Phụ kiện đi kèm khi thi công tấm xi măng
Có nhiều phụ kiện đi kèm khi thi công tấm xi măng mà người dùng cần lưu ý
Tổng kết, để sử dụng tấm xi măng thi công các hạng mục, bạn cần bỏ ra chi phí tấm xi măng, chi phí phụ kiện và các chi phí khác phát sinh, dao động từ 900,000 – 1,100,000 VNĐ/m². Mức giá trên đã bao gồm cả chi phí nhân công, tuy nhiên, đây chỉ là mức giá tham khảo và sẽ thay đổi tuỳ vào đặc tính công trình.

5. 3 mẹo mua tấm xi măng giá tốt

1 – Mua tấm xi măng số lượng lớn

Thông thường, khi mua tấm xi măng với số lượng lớn bạn sẽ được chiết khấu với mức giá rẻ hơn so với khi mua lẻ, ngoài ra, bạn còn giảm được chi phí vận chuyển cho mỗi lần đặt hàng. Do đó, bạn cần đo đạc kỹ để ước tính được số lượng tấm xi măng cần sử dụng cho toàn bộ công trình.

Tấm xi măng số lượng lớn
Khi mua tấm xi măng số lượng lớn bạn sẽ được nhận chiết xuất từ nhà cung cấp

2 – So sánh giá giữa các cửa hàng

Mỗi cửa hàng phân phối tấm xi măng sẽ để mức giá chênh lệch nhau từ 10,000 – 20,000 VNĐ/tấm, do vậy, bạn cần tham khảo nhiều cửa hàng và so sánh giá giữa các cửa hàng trước khi quyết định mua để có được giá tốt nhất. Ngoài ra, bạn nên liên hệ trực tiếp với địa điểm phân phối để thỏa thuận mức giá ưu đãi.

3 – Lựa chọn mua tại địa điểm có nhiều chính sách ưu đãi

Để mua được tấm xi măng giá tốt, bạn nên lựa chọn địa điểm mua có nhiều chính sách ưu đãi. Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên lựa chọn địa điểm phân phối nào, hãy đến với DHomeBuild – đơn vị phân phối tấm xi măng Thái Lan tại TPHCM. Tại DHomeBuild, khách hàng được hưởng những chính sách ưu đãi như:

  • Hỗ trợ chi phí vận chuyển tối đa với thời gian giao hàng nhanh chóng từ 2 đến 5 ngày
  • Hỗ trợ giảm giá đối với những đơn hàng số lượng lớn
  • Hỗ trợ bảo hành và đổi trả 100% chi phí nếu có lỗi từ nhà sản xuất

Trên đây là bảng báo giá tấm xi măng sợi, tấm xi măng dăm gỗ và tấm xi măng giả gỗ chi tiết theo kích thước, mục đích sử dụng. Mong rằng, qua những chia sẻ trên bạn có thể tham khảo được sản phẩm có mức giá phù hợp cho hạng mục thi công và khả năng tài chính của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *