Hiện nay, tấm xi măng Cemboard trên thị trường vật liệu được phân phối bởi nhiều đơn vị khác nhau với mức giá có sự chênh lệch tùy vào thương hiệu và quy cách. Tham khảo bảng báo giá tấm Cemboard chi tiết ngay dưới đây, để chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Giá tấm Cemboard 3.5mm: khoảng 25,300 – 160,000 VNĐ/tấm
Giá tấm Cemboard 4mm: khoảng 130,000 – 190,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 4.5mm: khoảng 130,000 – 200,0000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 6mm: khoảng 179,000 – 270,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 8mm: khoảng 249,000 – 370,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 9mm: khoảng 278,000 – 453,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 10mm: khoảng 310,000 – 500,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 12mm: khoảng 265,000 – 580,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 14mm: khoảng 305,0000 – 630,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 15mm: khoảng 430,000 – 665,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 16mm: khoảng 310,000 – 680,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 18mm: khoảng 390,000 – 800,000 VNĐ/tấm Giá tấm Cemboard 20mm: khoảng 515,000 – 920,000 VNĐ/tấm |
1. Báo giá 10+ thương hiệu tấm Cemboard chính hãng (10/2023)
Các tấm Cemboard có thành phần chính từ xi măng Portland, cát thủy tinh và sợi Cellulose hoặc sợi dăm gỗ, có giá bán dao động từ 25,300 – 920,000 VNĐ/tấm, tùy thuộc vào quy cách và thương hiệu.
Độ dày | Cemboard SCG | SCG Smartboard | SHERA Board | DURAflex | HLC | Ally Build | Uco Flex Malaysia | TPI | Vivaboard | Prima Malaysia |
Tấm khổ tiêu chuẩn (1220x2440mm) | ||||||||||
3.2mm | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
3.5mm | 160,000 | 150,000 | 145,000 | 115,000 | – | – | – | 102,000 | – | 99,000 |
4mm | 190,000 | 180,000 | 175,000 | 130,000 | – | – | – | 135,000 | – | – |
4.5mm | 200,000 | 200,000 | 190,000 | 145,000 | – | – | 175,000 | 130,000 | – | 135,000 |
6mm | 270,000 | 270,000 | 250,000 | 195,000 | 182,000 | – | 250,000 | 179,000 | – | 180,000 – 188,000 |
8mm | 370,000 | 370,000 | 340,000 | 300,000 | 237,000 | 250,000 – 270,000 | – | 249,000 | 290,000 – 345,000 | – |
9mm | 410,000 | 410,000 | 400,000 | 320,000 | – | 453,000 | 278,000 | – | 280,000 | |
10mm | 500,000 | 500,000 | 440,000 | 380,000 | – | 310,000 – 365,000 | – | 344,000 | – | – |
12mm | 580,000 | 580,000 | 530,000 | 420,000 | 358,000 | 360,000 – 420,000 | 525,000 | 397,000 | 400,000 – 490,000 | 375,000 |
14mm | 630,000 | 630,000 | – | 265,000 | 388,000 | 445,000 – 480,000 | – | 431,000 | – | – |
15mm | 610,000 | – | 610,000 | – | – | – | 655,000 | – | 470,000 – 550,000 | – |
16mm | 680,000 | 680,000 |
|
480,000 | 400,000 | 445,000 – 480,000 | – | 478,000 | 510,000 – 600,000 | 450,000 |
18mm | 800,000 | 800,000 | 780,000 | 565,000 | 467,000 | 500,000 – 580,000 | 750,000 | 556,000 | 570,000 – 635,000 | – |
20mm | 860,000 | 860,000 | 920,000 | 640,000 | – | 555,000 – 660,000 | – | 610,000 | 630,000 – 700,000 | – |
Tấm khổ nhỏ (603x1210mm) | ||||||||||
3.5mm | 40,000 | – | 35,000 | – | – | – | – | – | – | 25,300 |
Tấm khổ nhỏ (1000x2000mm) | ||||||||||
12mm | – | – | – | 265,000 | – | – | – | – | – | – |
14mm | – | 460,000 | – | 305,000 | 305,000 | 310,000 | – | – | – | – |
15mm | – | – | 430,000 | – | – | – | – | – | – | – |
16mm | – | – | – | 350,000 | 340,000 | 310,000 | – | – | – | – |
18mm | – | – | – | 425,000 | 390,000 | 390,000 | – | – | – | – |
20mm | – | – | – | 515,000 | – | – | – | – | – | – |
1.1. Báo giá tấm Cemboard SCG Thái Lan
Tấm Cemboard SCG là sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, có mức giá dao động từ 30,000 – 860,000 VNĐ/tấm và tương ứng với độ dày dao động từ 3.5 – 20mm, cụ thể:

Tên sản phẩm | Kích thước | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 3.5mm | 603x1213mm | 3.9 | 30,000 | Trần thả |
603x1213mm | 3.9 | 40,000 | Trần thả | |
1220x2440mm | 15.8 | 160,000 | Trần chìm | |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 4mm | 1220x2440mm | 18 | 190,000 | Trần chìm |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 4.5mm | 1220x2440mm | 20 | 200,000 | Trần chìm, vách ngăn |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 6mm | 1220x2440mm | 27 | 270,000 | Trần chìm chịu lực, Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 8mm | 1220x2440mm | 36 | 370,000 | Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 9mm | 1220x2440mm | 40 | 410,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời, lót mái |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 10mm | 1220x2440mm | 44.9 | 500,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời, lót mái, gác lửng, lót sàn |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 12mm | 1220x2440mm | 54 | 580,000 | Vách ngăn ngoài trời, lót mái, sàn nhà, gác lửng |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 14mm | 1220x2440mm | 63 | 630,000 | Tường ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 15mm | 1220x2440mm | 68.5 | 610,000 | Tường ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 16mm | 1220x2440mm | 72 | 680,000 | Sàn nhà, gác lửng |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 18mm | 1220x2440mm | 80.8 | 800,000 | Sàn kho xưởng |
Giá tấm Cemboard SCG Thái Lan 20mm | 1220x2440mm | 88 | 860,000 | Sàn kho xưởng |


1.2. Báo giá tấm Cemboard Thái Lan SCG Smartboard
Tấm SCG Smartboard được nhập khẩu từ Thái Lan và được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau từ làm trần, làm tường, vách ngăn hay sàn nhà nhờ khả năng chịu lực và cách âm tốt (khoảng 61 dB). Tấm xi măng Smartboard có giá bán dao động từ 40,000 – 860,000 VNĐ/tấm với độ dày từ 3.5 – 20mm.

Tên sản phẩm | Kích thước | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Smartboard 3.5mm | 603x1213mm | 4 | 40,000 | Trần thả |
1220×2440mm | 16 | 150,000 | Trần chìm | |
Giá tấm Smartboard 4mm | 1220×2440mm | 18 | 180,000 | Trần chìm |
Giá tấm Smartboard 4.5mm | 1220×2440mm | 20 | 200,000 | Trần chìm, vách ngăn |
Giá tấm Smartboard 6mm | 1220×2440mm | 27 | 270,000 | Trần chìm chịu lực, Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm Smartboard 8mm | 1220×2440mm | 36 | 370,000 | Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm Smartboard 9mm | 1220×2440mm | 40 | 410,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời, lót mái |
Giá tấm Smartboard 10mm | 1220×2440mm | 45 | 500,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời, lót mái, gác lửng, lót sàn |
Giá tấm Smartboard 12mm | 1220×2440mm | 54 | 580,000 | Vách ngăn ngoài trời, lót mái, sàn nhà, gác lửng |
Giá tấm Smartboard 14mm | 1000×2000mm | 42 | 460,000 | Tường ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ |
1220×2440mm | 62 | 630,000 | Tường ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ | |
Giá tấm Smartboard 16mm | 1220×2440mm | 72 | 680,000 | Sàn nhà, gác lửng |
Giá tấm Smartboard 18mm | 1220×2440mm | 80 | 800,000 | Sàn kho xưởng |
Giá tấm Smartboard 20mm | 1220×2440mm | 89 | 860,000 | Sàn kho xưởng |


1.3. Báo giá tấm Cemboard SHERA Board Thái Lan
SHERA Board là một sản phẩm được sản xuất bởi thương hiệu Mahaphant Thái Lan có giá thành dao động từ 30,000 – 920,000 VNĐ/tấm. So với Smartboard, tấm SHERA Board có giá thành rẻ hơn từ 10,000 – 20,000 mỗi tấm do có sự khác biệt trong tỷ lệ thành phần và công nghệ sản xuất trong sản phẩm.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán | Ứng dụng |
Giá tấm SHERA Board 3.2mm | 603x1209mm | 3.9 | 30,000 | Trần thả |
Giá tấm SHERA Board 3.5mm | 603x1210mm | 3.96 | 35,000 | Trần thả |
1220×2440mm | 16.28 | 145,000 | Trần chìm | |
Giá tấm SHERA Board 4mm | 1220×2440mm | 18.5 | 175,000 | Trần chìm |
Giá tấm SHERA Board 4.5mm | 1220×2440mm | 20.93 | 190,000 | Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm SHERA Board 6mm | 1220×2440mm | 27.91 | 250,000 | Vách ngăn trong nhà |
Giá tấm SHERA Board 8mm | 1220×2440mm | 37.21 | 340,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời |
Giá tấm SHERA Board 9mm | 1220×2440mm | 41.85 | 400,000 | Vách ngăn trong nhà, ngoài trời, lót mái |
Giá tấm SHERA Board 10mm | 1220×2440mm | 46.51 | 440,000 | Vách ngăn ngoài trời, lót mái, sàn nhà, gác lửng, lót sàn |
Giá tấm SHERA Board 12mm | 1220×2440mm | 55.81 | 530,000 | Vách ngăn ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ |
Giá tấm SHERA Board 15mm | 1000×2000mm | 46 | 430,000 | Tường ngoài trời, sàn nhà, gác lửng nhà phố, nhà trọ |
1220×2440mm | 68.5 | 610,000 | Sàn nhà, gác lửng | |
Giá tấm SHERA Board 18mm | 1220×2440mm | 82.2 | 780,000 | Sàn kho xưởng |
Giá tấm SHERA Board 20mm | 1220×2440mm | 91.33 | 920,000 | Sàn kho xưởng |


1.4. Báo giá tấm Cemboard DURAflex Vĩnh Tường
Tấm xi măng Cemboard DURAflex Vĩnh Tường là sản phẩm của tập đoàn Saint-Gobain được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam với 2 kích thước chính là 1220x2440mm, 1000x2000mm và có độ dày đa dạng từ 3.5 – 20mm. Tấm DURAflex (UCO) có giá bán dao động từ 115,000 – 640,000 VNĐ/tấm.

Tên sản phẩm | Kích thước | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm DURAflex 3.5mm | 1220×2440mm | 16 | 115,000 | Làm trần |
Giá tấm DURAflex 4mm | 1220×2440mm | 18 | 130,000 | Làm trần |
Giá tấm DURAflex 4.5mm | 1220×2440mm | 22 | 145,000 | Làm trần |
Giá tấm DURAflex 6mm | 1220×2440mm | 27 | 195,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm DURAflex 8mm | 1220×2440mm | 36 | 300,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm DURAflex 9mm | 1220×2440mm | 40 | 320,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm DURAflex 10mm | 1220×2440mm | 45 | 380,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm DURAflex 12mm | 1000×2000mm | 37 | 265,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 54 | 420,000 | Làm sàn | |
Giá tấm DURAflex 14mm | 1000×2000mm | 44 | 305,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 64 | 265,000 | Làm sàn | |
Giá tấm DURAflex 16mm | 1000×2000mm | 50 | 350,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 74 | 480,000 | Làm sàn | |
Giá tấm DURAflex 18mm | 1000×2000mm | 53 | 425,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 80 | 565,000 | Làm sàn | |
Giá tấm DURAflex 20mm | 1000×2000mm | 55 | 515,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 91 | 640,000 | Làm sàn |


1.5. Báo giá tấm HLC Smartboard
Tấm HLC Smartboard là vật liệu nhẹ đa năng thế hệ mới của tập đoàn Hạ Long Việt Nam. Tấm HLC Smartboard sở hữu 2 loại kích thước là 1220×2440mm hoặc 1000×2000mm cùng độ dày dao động từ 6 – 18mm và có giá bán dao động từ 182,000 – 467,000 VNĐ/tấm.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm HLC Smartboard 6mm | 1220×2440mm | 31.5 | 182,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm HLC Smartboard 8mm | 1220×2440mm | 42 | 237,000 | Làm vách ngăn ngoài trời |
Giá tấm HLC Smartboard 12mm | 1220×2440mm | 63 | 358,000 | Làm tường bao, mái lợp |
Giá tấm HLC Smartboard 14mm | 1000×2000mm | 51 | 305,000 | Lót sàn nhà |
1220×2440mm | 66 | 388,000 | Lót sàn nhà | |
Giá tấm HLC Smartboard 16mm | 1000×2000mm | 58 | 340,000 | Lót sàn nhà |
1220×2440mm | 84 | 400,000 | Lót sàn nhà | |
Giá tấm HLC Smartboard 18mm | 1000×2000mm | 66 | 390,000 | Lót sàn nhà xưởng |
1220×2440mm | 94.5 | 467,000 | Lót sàn nhà xưởng |


1.6. Báo giá tấm Cemboard Ally Build Super Slap
Tấm Cemboard Ally Build Super Slap là sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam của tập đoàn Ally Build với hai kích thước chính là 1000x2000mm và 1220mx2440m và độ dày từ 8 – 20mm. Giá bán của tấm Cemboard Ally Build Super Slap trên thị trường hiện nay đang dao động từ 250,000 – 660,000 VNĐ/tấm.
So với các tấm Cemboard trên thị trường thì tấm Ally Build Super Slap có giá rẻ hơn từ 30,000 – 50,000 VNĐ/tấm do sản phẩm không mất thêm chi phí nhập khẩu.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Ally Build Super Slap 8mm | 1220×2440mm | 26 | 250,000 – 270,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Ally Build Super Slap 10mm | 1220×2440mm | 55 | 310,000 – 365,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Ally Build Super Slap 12mm | 1220×2440mm | 66 | 360,000 – 420,000 | Làm sàn |
Giá tấm Ally Build Super Slap 14mm | 1000×2000mm | 51 | 310,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 76 | 445,000 – 480,000 | Làm sàn | |
Giá tấm Ally Build Super Slap 16mm | 1000×2000mm | 58 | 340,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 86 | 445,000 – 480,000 | Làm sàn | |
Giá tấm Ally Build Super Slap 18mm | 1000×2000mm | 66 | 390,000 | Làm sàn |
1220×2440mm | 100 | 500,000 – 580,000 | Làm sàn | |
Giá tấm Ally Build Super Slap 20mm | 1220×2440mm | 110 | 555,000 – 660,000 | Làm sàn |


1.7. Báo giá tấm Cemboard Uco Flex Malaysia
Tấm Uco Flex Malaysia được biến đến là tấm xi măng nhẹ có độ bền và khả năng ứng dụng cao, được sản xuất bởi tập đoàn xây dựng UAC – Berhad. Giá bán tấm Uco Flex Malaysia theo cập nhật mới nhất, dao động từ 175,000 – 750,000 VNĐ/tấm.
So với tấm Prima Malaysia, tấm Uco có sự đa dạng về độ dày hơn và giá thành cũng cao hơn từ 20,000 – 30,000 VNĐ.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 4.5mm | 1220×2440mm | 19 | 175,000 | Làm trần |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 6mm | 1220×2440mm | 26 | 250,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 9mm | 1220×2440mm | 40 | 453,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 12mm | 1220×2440mm | 50 | 525,000 | Làm sàn |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 15mm | 1220×2440mm | 68 | 655,000 | Làm sàn |
Giá tấm Uco Flex Malaysia 18mm | 1220×2440mm | 75 | 750,000 | Làm sàn |

1.8. Báo giá tấm Cemboard TPI
Tấm xi măng TPI của thương hiệu TPI Polene Power Thái Lan được khá nhiều chủ thầu, kiến trúc sư lựa chọn do được sản xuất trên công nghệ Autoclave, giúp cho tấm TPI có độ cứng, vững chắc hơn.
Tấm xi măng có kích thước tiêu chuẩn là 1220x2440mm và độ dày từ 3,5 – 20mm. Với mức giá dao động từ 50,100 – 610,000 VNĐ/tấm, tấm Cemboard TPI có giá thành chênh lệch thấp hơn khoảng 5,000 – 10,000 VNĐ/tấm so với các loại tấm khác trên thị trường.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm TPI 3.5mm | 603m x 1210m | 3.9 | 50,100 | Làm trần |
1220×2440mm | 15.8 | 102,000 | Làm trần | |
Giá tấm TPI 4mm | 1220×2440mm | 17 | 135,000 | Làm trần |
Giá tấm TPI 4.5mm | 1220×2440mm | 18 | 130,000 | Làm trần |
Giá tấm TPI 6mm | 1220×2440mm | 27 | 179,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm TPI 8mm | 1220×2440mm | 35 | 249,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm TPI 9mm | 1220×2440mm | 41 | 278,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm TPI 10mm | 1220×2440mm | 46 | 344,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm TPI 12mm | 1220×2440mm | 51 | 397,000 | Làm sàn |
Giá tấm TPI 14mm | 1220×2440mm | 64 | 431,000 | Làm sàn |
Giá tấm TPI 16mm | 1220×2440mm | 70 | 478,000 | Làm sàn |
Giá tấm TPI 18mm | 1220×2440mm | 80 | 556,000 | Làm sàn |
Giá tấm TPI 20mm | 1220×2440mm | 90 | 610,000 | Làm sàn |

1.9. Báo giá tấm Cemboard Vivaboard Thái Lan
Tấm xi măng Vivaboard Thái Lan là sản phẩm của tập đoàn Vivaboard Industry Thái Lan và được nhập khẩu trực tiếp về Việt Nam. Sản phẩm được ứng dụng cho đa dạng hạng mục, từ làm sàn chịu lực, lót sàn, tấm lót mái,… Mức giá bán của tấm xi măng Vivaboard Thái Lan trên thị trường dao động từ 290,000 – 700,000 VNĐ/tấm, cụ thể:

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Vivaboard 8mm | 1220×2440mm | 31 | 290,000 – 345,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Vivaboard 12mm | 1220×2440mm | 48 | 400,000 – 490,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Vivaboard 14mm | 1220×2440mm | 56 | 450,000 – 525,000 | Làm sàn |
Giá tấm Vivaboard 15mm | 1220×2440mm | 64 | 470,000 – 550,000 | Làm sàn |
Giá tấm Vivaboard 16mm | 1220×2440mm | 70 | 510,000 – 600,000 | Làm sàn |
Giá tấm Vivaboard 18mm | 1220×2440mm | 72 | 570,000 – 635,000 | Làm sàn |
Giá tấm Vivaboard 20mm | 1220×2440mm | 80 | 630,000 – 700,000 | Làm sàn |

1.10. Báo giá tấm Cemboard Prima Malaysia
Là một sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn Hume Cemboard Industries Berhad Malaysia, tấm Cemboard Prima Malaysia có mức giá dao động từ 25,000 – 450,000 VNĐ/tấm.
So với nhiều tấm xi măng khác trên thị trường, tấm Prima Malaysia có giá thành rẻ hơn từ 10,000 – 20,000 VNĐ/tấm. Tuy nhiên, sản phẩm này lại không có quá nhiều độ dày, do đó, người dùng có ít sự lựa chọn hơn.

Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/tấm) | Ứng dụng |
Giá tấm Prima Malaysia 3.5mm | 603x1212mm | – | 25,300 | Làm trần |
1220×2440mm | 15 | 99,000 | Làm trần | |
Giá tấm Prima Malaysia 4.5mm | 1220×2440mm | 19 | 135,000 | Làm trần |
Giá tấm Prima Malaysia 6mm | 1220×2440mm | 26 | 180,000 – 188,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Prima Malaysia 9mm | 1220×2440mm | 38 | 280,000 | Làm vách ngăn |
Giá tấm Prima Malaysia 12mm | 1220×2440mm | 50 | 375,000 | Làm sàn |
Giá tấm Prima Malaysia 16mm | 1220×2440mm | 68 | 450,000 | Làm sàn |

Hiện nay, tấm Cemboard được phân phối bởi nhiều thương hiệu khác nhau, do đó có giá thành cũng có sự chênh lệch giữa các nhà cung cấp. Các tấm Cemboard được sản xuất bởi các thương hiệu nổi tiếng, lâu đời như SCG Smartboard, Shera Board, DURAflex được nhiều người lựa chọn nhất và có giá thành cao hơn từ 10,000 – 30,000 VNĐ/tấm so với các tấm xi măng của thương hiệu mới như Vivaboard hay Cement Board. |
2. Báo giá phụ kiện thi công tấm Cemboard
Để ứng dụng tấm Cemboard trong việc thi công các công trình thực tế, ngoài chi phí để mua các tấm xi măng, bạn cần chi thêm cho các phụ kiện đi kèm như vít tự khoan, keo xử lý mối nối, băng keo,…, trong đó:
- Keo xử lý mối nối: Loại keo được sử dụng để hoàn thiện các vị trí mối nối của tấm Cemboard và các lỗ đinh, vít, và các vết nứt, hở trong quá trình thi công tấm.
- Băng keo giấy: Băng keo có độ bám dính cao, dùng để dán lên các mối nối đã được xử lý bằng keo, giúp che phủ và bảo vệ các mối nối.
- Băng keo lưới: Băng keo có chứa lưới sợi thủy tinh, dùng để gia cố các mối nối trên bề mặt Cemboard, chống nứt và trầy xước.
- Vít tự khoan: Loại vít có đầu được xẻ rãnh chữ thập và mũi vít dạng đuôi cá, dùng để cố định các tấm Cemboard vào khung thép hoặc gỗ, không cần khoan lỗ trước.
- Keo dán gạch: Loại keo chuyên dụng để dán gạch lên bề mặt Cemboard, có độ bám dính cao và khả năng chịu nhiệt, chịu ẩm tốt.
- Sơn chống thấm: Loại sơn có khả năng ngăn nước xâm nhập vào bề mặt Cemboard, bảo vệ Cemboard khỏi ẩm mốc và hư hỏng.
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Quy cách | Giá bán |
Keo xử lý mối nối | kg | Hộp 1kg | 54,000 – 80,000 |
Băng keo giấy | Cuộn | 5cmx75m | 65,000 |
Băng keo lưới | Cuộn | 5cmx75m | 35,000 |
Vít tự khoan | kg | 2cm | 65,000 |
2.5cm | 60,000 | ||
2.7cm (có cánh) | 50,000 | ||
3cm | 75,000 | ||
4cm | 78,000 | ||
4cm (có cánh) | 95,000 | ||
5cm | 80,000 | ||
Keo dán gạch | kg | Hộp 20kg | 308,000 |
Sơn chống thấm | kg | Hộp 1kg | 160,000 – 2525,000 |
*Lưu ý: Các bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và được cập nhật mới nhất vào tháng 10/2023. Vui lòng xem bảng giá cập nhật tại đây để nhận được báo giá chi tiết.

3. Báo giá thi công tấm Cemboard
Để giúp bạn dễ dàng định giá được xem 1m2 công trình sử dụng tấm Cemboard sẽ tốn bao nhiêu chi phí, chúng tôi đã tổng kết giá thi công 1m2 tấm Cemboard theo từng ứng dụng như sau:
Hạng mục thi công | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Sàn Cemboard (12 – 20mm) | 936,000 – 1,600,000 |
Tường, vách ngăn Cemboard (6 – 12mm) | 590,000 – 766,000 |
Trần Cemboard (3.5 – 4.5mm) | 239,000 – 404,000 |
Trong đó:
3.1. Báo giá thi công tấm Cemboard làm sàn
Tấm Cemboard làm sàn thường có độ dày từ 12 – 20mm và kết cầu sàn thường cần thêm khung sắt chịu lực nên giá thi công thường cao hơn các vị trí công trình khác. Ngoài ra, với từng hạng mục khác nhau sẽ có yêu cầu về độ dày khác nhau, cụ thể:
Hạng mục thi công | Ứng dụng | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Giá thi công sàn Cemboard 12mm | Sàn nhẹ, sàn gác lửng, sàn nhà cấp 4 | 936,000 |
Giá thi công sàn Cemboard 14mm | Sàn nhẹ, sàn gác lửng, sàn nhà cấp 4 | 950,000 |
Giá thi công sàn Cemboard 16mm | Sàn nhẹ, sàn gác lửng, sàn nhà cấp 4 | 960,000 |
Sàn nâng, sàn nhà kho, nhà xưởng, trung tâm thương mại,… | 1,200,000 | |
Giá thi công sàn Cemboard 18mm | Sàn nâng, sàn nhà kho, nhà xưởng, trung tâm thương mại,… | 990,000 – 1,400,000 |
Giá thi công sàn Cemboard 20mm | Sàn nâng, sàn nhà kho, nhà xưởng, trung tâm thương mại,… | 1,000,000 – 1,600,000 |

3.2. Báo giá thi công tấm Cemboard làm tường, vách ngăn
Các tấm xi măng Cemboard có độ dày từ 6 – 12mm được ứng dụng làm vách ngăn, tường bao có mức giá thi công trung bình dao động:
Hạng mục thi công | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Giá thi công tường, vách ngăn 1 mặt | 590,000 – 666,000 |
Giá thi công tường, vách ngăn 2 mặt | 690,000 – 766,000 |

3.3. Báo giá thi công tấm Cemboard làm trần
Các tấm xi măng có độ dày từ 3.5 – 4.5mm thường được dùng làm trần thả hoặc trần chìm, cụ thể:
Hạng mục thi công | Ứng dụng | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Giá thi công trần Cemboard 3.5mm | Trần thả | 239,000 |
Giá thi công trần Cemboard 3.5mm | Trần thả | 328,000 |
Giá thi công trần Cemboard 4mm | Trần thả, trần chìm | 369,000 |
Giá thi công trần Cemboard 4.5mm | Trần chìm | 404,000 |

4. DHomeBuild – Địa chỉ mua tấm Cemboard giá tốt, nhiều ưu đãi
Trên thị trường vật liệu hiện nay, tấm Cemboard được cung cấp bởi nhiều thương hiệu khác nhau với nhiều mức giá. Nếu bạn đang hoang mang không biết nên chọn đơn vị phân phối nào uy tín, hãy đến với DHomeBuild – Đơn vị phân phối tấm Cemboard chính hãng với giá thành phải chăng.
4.1. Nhà phân phối tấm Cemboard SCG chính hãng từ 2013
DHomeBuild là đơn vị phân phối chính hãng tấm Cemboard SCG từ năm 2013. Khi mua tấm Cemboard SCG tại DHomeBuild, Quý khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ cùng với các giấy chứng nhận CO, CQ đạt chuẩn.
Đặc biệt, kho hàng của DHomeBuild luôn có sẵn đầy đủ loại kích thước, mẫu mã, giúp đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng tại TP. HCM và các tỉnh lân cận. Nhờ vậy, Quý khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận với những sản phẩm chính hãng, chất lượng mà không phải lo lắng về vấn đề không có mã hàng mong muốn hay không không đủ số lượng cần mua.


4.2. Giá thành ưu đãi, có sỉ số lượng lớn
Đến với DHomeBuild, Quý khách hàng sẽ không phải lo lắng về vấn đề giá thành bởi DHomeBuild là đơn vị nhập khẩu và phân phối tấm Cemboard trực tiếp từ Thái Lan và không qua bất cứ trung gian phân phối nào. Vì vậy, DHomeBuild đảm bảo cung cấp tấm Cemboard với mức giá phải chăng nhất cho khách hàng.
Đặc biệt, nếu Quý khách có nhu cầu mua tấm Cemboard với số lượng lớn, DHomeBuild sẽ bán cho Quý khách tấm Cemboard giá sỉ vô cùng hấp dẫn. Cụ thể, về mức giá sỉ, Quý khách có thể liên hệ với DHomeBuild qua HOTLINE 0856.74.99.88 để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.

4.3. Chính sách rõ ràng, minh bạch
DHomeBuild sở hữu các chính sách vận chuyển, bảo hành, đổi trả vô cùng minh bạch và rõ ràng, giúp đảm bảo quyền lợi của khách hàng một cách tối đa.
1 – Chính sách vận chuyển
Sau khi xác nhận đơn hàng với Quý khách, DHomeBuild sẽ tiến hành giao hàng theo đúng thỏa thuận. DHomeBuild cam kết tất cả các hàng hóa đều được đóng gói cẩn thận, đúng quy cách và bao gồm các chứng từ liên quan như đơn đặt hàng, phiếu xuất kho, hóa đơn VAT, CO, CQ,…
Về thời gian vận chuyển, nếu Quý khách đặt hàng tại khu vực TP.HCM, hàng hóa sẽ được giao ngay trong ngày (nếu đặt hàng vào buổi chiều/tối, đơn hàng sẽ được vận chuyển vào sáng hôm sau). Ngoài ra, Quý khách có thể hoàn toàn yêu cầu khung thời gian mà Quý khách mong muốn. Còn với các tỉnh thành khác, thời gian giao hàng sẽ dao động từ 2 – 5 ngày, từ 9h00 đến 16h00 tất cả các ngày trong tuần trừ chủ nhật và các ngày Lễ, Tết.
Cuối cùng, nếu Quý khách tự đến lấy hàng tại kho của DHomeBuild. DHomeBuild sẽ hỗ trợ Quý khách vận chuyển hàng từ kho lên xe nhận hàng. Trong quá trình này, nếu xảy ra bất cứ tình trạng hư hại, hỏng, vỡ, sứt mẻ, DHomeBuild sẽ đổi hàng mới 100% cho Quý khách.
2 – Chính sách bảo hành
DHomeBuild cam kết bảo hành miễn phí cho khách hàng nếu đơn hàng của Quý khách đáp ứng đầy đủ yêu cầu sau:
- Sản phẩm còn trong thời gian bảo hành.
- Sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
- Số Serial và tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không chấp vá, không bị rách, cạo sửa hoặc bị dán đè lên bằng một tem khác bất kỳ.
- Xuất trình hóa đơn của sản phẩm ngay khi yêu cầu bảo hành.
3 – Chính sách đổi trả/hoàn tiền
Nếu sản phẩm mà Quý khách nhận được có những dấu hiệu sau:
- Hàng hoá không đúng chủng loại, mẫu mã như Quý khách đặt hàng.
- Hàng hóa không đủ số lượng, không đủ bộ như trong đơn hàng.
- Hàng hoá bị móp méo, bể vỡ xảy ra trong quá trình vận chuyển giao hàng…
- Hàng hóa không đạt chất lượng do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất.
DHomeBuild cam kết thực hiện đổi hàng, trả hàng và hoàn tiền cho Quý khách trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của khách hàng.
*Lưu ý: Khi hoàn hàng lại cho DHomeBuild, Quý khách cần trả lại hàng nguyên vẹn, đầy đủ linh phụ kiện, bao bì, hóa đơn chứng từ,… và làm thủ tục thu hồi hóa đơn VAT, hàng hóa theo đúng quy định.

4.4. Phục vụ tận tình, hỗ trợ 24/7
DHomeBuild luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Vì vậy, đến với DHomeBuild, Quý khách sẽ nhận được dịch vụ chăm sóc tận tình, chuyên nghiệp.
DHomeBuild sở hữu có đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng giải quyết mọi vấn đề của Quý khách về sản phẩm cũng như quy trình đổi trả. Do đó, Quý khách có thể liên hệ với DHomeBuild bất cứ lúc nào trong ngày, DHomeBuild sẽ cố gắng phản hồi nhanh nhất có thể.

5. Hướng dẫn cách mua tấm Cemboard giá tốt tại DHomeBuild
Để có thể mua tấm Cemboard, bạn chỉ cần thực hiện những thao tác vô cùng đơn giản như:
Bước 1: Nhận báo giá tấm Cemboard trực tiếp qua số điện thoại 0856.74.99.88 hoặc email dhomebuild.contact@gmail.com. Ngoài ra, Quý khách có thể tham khảo sản phẩm trực tiếp tại tổng kho ở địa chỉ 1024 Quốc Lộ 1A, Tân Tạo A, Bình Tân, HCM (nếu cần).
Bước 2: Sau khi nhận được báo giá, Quý khách sẽ cung cấp cho DHomeBuild về thông tin nhận hàng và thống nhất về loại hàng, số lượng hàng, giá sỉ/lẻ,…
Bước 3: Tiếp đó, Quý khách và DHomeBuild sẽ cùng ký hợp đồng cung cấp với đầy đủ các điều khoản về chính sách.
Bước 4: Khi thanh toán, Quý khách hàng có thể thanh toán qua 2 hình thức là:
Phương thức thanh toán | Điều kiện áp dụng | Quy trình |
Tiền mặt | Mua trực tiếp tại cửa hàng |
|
Chuyển khoản | Mua trực tiếp tại cửa hàng |
|
Mua hàng trực tuyến qua sàn thương mại điện tử |
Bước 5: Cuối cùng, DHomeBuild sẽ thực hiện giao hàng cho Quý khách.
Trên đây là bảng báo giá tấm Cemboard đầy đủ và chi tiết theo từng quy cách, thương hiệu cũng như mục đích sử dụng. Hy vọng rằng, qua những chia sẻ trên, bạn đã có được lựa chọn sản phẩm phù hợp tài chính và công trình của mình.