Kích thước tấm Cemboard rất đa dạng, phù hợp với từng ứng dụng trần, vách, sàn. Biết rõ chiều dài, chiều rộng và độ dày của tấm Cemboard vừa giúp bạn chọn lựa được sản phẩm phù hợp với công trình của mình vừa giúp tối ưu chi phí thi công.
1. Kích thước tấm Cemboard phổ biến
Tấm Cemboard có 3 loại kích thước phổ biến là 610×1220, 1220×2440, 1000×2000 (mm) với độ dày đa dạng từ 3.5mm đến 20mm. Trong đó, kích thước tấm Cemboard tiêu chuẩn là 1220×2440 mm.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng, tấm Cemboard đã được thiết kế với nhiều kích thước và chiều dày tấm Cemboard phù hợp với nhiều mục đích sử dụng và đảm bảo quá trình vận chuyển và thi công nhanh chóng, tiện lợi nhất.
- Làm trần chìm – nổi chống nóng, trang trí: Sử dụng tấm Cemboard có kích thước 610×1220 mm (độ dày từ 3.5 – 4.5 mm).
- Làm vách ngăn, tường bao chống cháy cho nội và ngoại thất: Sử dụng tấm Cemboard có kích thước 1220×2440 mm (độ dày từ 6 – 12 mm)
- Làm sàn gác lửng, lót sàn, sàn chịu lực: Sử dụng tấm Cemboard có kích thước 1220×2440 mm (độ dày từ 12 – 20 mm)
Tuy nhiên, tùy vào vị trí công trình, người thợ cũng có thể cắt ghép tấm xi măng sao cho phù hợp. Vậy để tìm hiểu tấm Cemboard dày bao nhiêu, kích thước như thế nào cho phù hợp hãy cùng DHomeBuild tìm hiểu kích thước và chiều dày tấm Cemboard theo từng ứng dụng trong công trình nhé!
1.1. Kích thước tấm Cemboard làm trần chìm – nổi
Tấm Cemboard có kích thước 603×1210 mm hoặc 1220×2440 mm và tấm Cemboard độ dày trung bình 3.5 – 4.5mm thường được sử dụng làm trần chìm và trần nổi cho công trình mái lợp, trần trang trí, trần của các trung tâm thương mại, văn phòng, bệnh viện,… bởi chúng có trọng lượng nhẹ (khoảng 3,9 – 20,2 kg), ít gây áp lực lên móng và thành tường.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Ứng dụng |
603×1210 | 3.5 | 3.9 | Làm trần thả |
1220×2440 | 3.5 | 15.8 | Làm trần chìm |
1220×2440 | 4 | 18 | Làm trần chìm |
1220×2440 | 4.5 | 20.2 | Làm trần chìm, vách ngăn |
Hơn nữa, sử dụng các tấm Cemboard độ dày mỏng sẽ giúp quá trình thi công được dễ dàng và nhanh chóng hơn so với trần thạch cao hay trần gỗ nặng truyền thống. Các tấm Cemboard mỏng sẽ dễ dàng cắt gọt và uốn cong để phù hợp với các vị trí như góc tường, bo góc hay cần trang trí họa tiết.
Ngoài ra, với khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt tấm xi măng Cemboard khi được sử dụng để làm trần, mái sẽ giúp không gian sống của bạn trở nên mát mẻ, thoáng mát hơn, chi tiết bạn có thể tìm hiểu lý do vì sao tại bài viết: 4+ điều phải biết về làm trần bằng tấm Cemboard.
Tìm hiểu thêm:
Hướng dẫn thi công tấm Cemboard làm trần chìm, nổi chi tiết!
1.2. Kích thước tấm xi măng Cemboard làm vách ngăn – tường
Khác với ứng dụng làm trần, kích thước tấm xi măng Cemboard làm vách chỉ có một là 1220×2440 mm.
Với khả năng chịu lực, chịu nước và chống cháy lên đến 240 phút liên tục, tấm Cemboard có kích thước 1220×2440 mm, độ dày tấm Cemboard cũng nằm trong khoảng từ 4.5 – 10mm cũng rất được ưa chuộng để sử dụng làm vách ngăn hoặc tường bao.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Ứng dụng |
1220×2440 | 4.5 | 20,2 | Làm trần chìm, vách ngăn |
1220×2440 | 6 | 27 | Vách ngăn trong nhà |
1220×2440 | 8 | 36 | Vách ngăn ngoài trời |
1220×2440 | 9 | 40,4 | Vách ngăn ngoài trời |
1220×2440 | 10 | 45 | Vách ngăn ngoài trời |
Đối với các vách ngăn trong nhà, bạn có thể sử dụng các tấm xi măng có độ dày từ 4.5 – 6 mm. Còn quy cách tấm Cemboard có độ dày từ 8 – 10mm sẽ thích hợp hơn với những công trình ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với nắng mưa.
Không những thế với quy cách tấm Cemboard 1220x2440mm tương đương với bức tường gạch 110mm, tấm Cemboard có khả năng cách âm lên đến 40dB, trong khi đó, tường gạch chỉ có thể cách âm tối đa 37dB. Do vậy, bạn có thể sử dụng tấm Cemboard cách âm làm vách ngăn cách âm giữa các phòng cho nhà ở dân dụng, tường cách âm cho công trình công cộng như trường học, bệnh viện hay sử dụng co các phòng đặc thù như quán karaoke, quán bar, phòng thu.
1.3. Kích thước tấm xi măng ứng dụng làm sàn
Bên cạnh các ứng dụng để làm trần và vách tường, tấm sàn Cemboard kích thước 1220×2440 mm và có độ dày lớn từ 12 – 20mm thường được sử dụng làm sàn gác lửng, sàn giả đúc sàn nâng cho các công trình yêu cầu độ chịu lực cao mà vẫn cần trọng lượng sàn nhẹ như kho xưởng, chung cư, xí nghiệp, nhà trọ…
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Ứng dụng |
1220×2440 | 12 | 54 | Lót sàn gác lửng |
1220×2440 | 14 | 63 | Lót sàn gác lửng |
1220×2440 | 16 | 72 | Đúc giả, nâng tầng |
1220×2440 | 18 | 81 | Lót sàn nhà xưởng |
1220×2440 | 20 | 88 | Lót sàn nhà xưởng |
Khả năng chịu lực của tấm Cemboard tỷ lệ thuận với độ dày của nó, do đó, khi chọn kích thước tấm Cement Board, bạn cần lưu ý về yêu cầu chịu lực công trình của mình. Mức tải trọng thấp nhất khi đo với tấm xi măng Thái Lan có kích thước 1220×2440 mm, độ dày 12mm là 150kg/m², phù hợp với những công trình vừa và nhỏ còn cao nhất là 1300kg/m² đối với độ dày 20mmm, phù hợp với những công trình diện tích lớn, nhiều hàng hóa nặng.
Không những vậy, tấm Cemboard có trọng lượng nhẹ hơn 15% so với sản bê tông thông thường nhờ có cấu tạo là xi măng Portland và sợi Cellulose. Điều này sẽ giúp làm giảm áp lực lên móng nhà, giúp ngôi nhà thêm vững chắc và bền vững hơn.
Tấm xi măng lót sàn với nhiều khả năng và ưu điểm chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng khi lựa chọn sử dụng cho công trình của mình.
2. Báo giá tấm xi măng Cemboard theo kích thước
Kích thước cũng ảnh hưởng không nhỏ đến giá của tấm Cemboard. Kích thước càng lớn, độ dày càng cao, giá tấm Cemboard càng cao do có khả năng cách âm, chịu lực, chống cháy tăng dần.
Sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá khuyến mãi (VND/tấm) | Giá thực (VND/tấm) |
Tấm xi măng 3.5mm khổ nhỏ | 603×1210 | 28,500 | 30,000 |
Tấm xi măng 3.5mm khổ tiêu chuẩn | 1220×2440 | 120,000 | 150,000 |
Tấm xi măng 4mm | 1220×2440 | 150,000 | 180,000 |
Tấm xi măng 4.5mm | 1220×2440 | 160,000 | 220,000 |
Tấm xi măng 6mm | 1220×2440 | 220,000 | 280,000 |
Tấm xi măng 8mm | 1220×2440 | 280,000 | 340,000 |
Tấm xi măng 9mm | 1220×2440 | 310,000 | 400,000 |
Tấm xi măng 10mm | 1220×2440 | 380,000 | 450,000 |
Tấm xi măng 12mm | 1220×2440 | 440,000 | 510,000 |
Tấm xi măng 14mm | 1220×2440 | 470,000 | 570,000 |
Tấm xi măng 15mm | 1000×2000 | 340,000 | 400,000 |
Tấm xi măng 16mm | 1220×2440 | 530,000 | 650,000 |
Tấm xi măng 18mm | 1220×2440 | 610,000 | 720,000 |
Tấm xi măng 20mm | 1220×2440 | 650,000 | 800,000 |
*Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo chưa bao gồm phí vận chuyển, để biết chi tiết giá từng khu vực vui lòng liên hệ Hotline: 0856 7499 88 để được tư vấn báo giá.
Như vậy, giá của tấm Cemboard kích thước 603x1210mm là rẻ nhất, chỉ khoảng 25,000 – 35,000 VND/tấm; trong khi đó, giá ứng với khổ tấm Cemboard 1220x2440mm dao động từ 120,000 – 650,000 VND/tấm. Hơn nữa, theo ứng dụng, chi phí tấm Cemboard làm trần rẻ hơn so với làm vách và sàn do có sự chênh lệch lớn về khổ tấm xi măng.
So với các sản phẩm truyền thống, tầm Cemboard có thiết kế dạng tấm dễ di chuyển và xây dựng, từ đó, rút ngắn thời gian thi công, giúp bạn tiết kiệm được hơn 30% chi phí so với các loại vật liệu khác. Không những vậy, Cemboard Thái Lan còn có độ bền cao, lên đến 50 năm, mang lại giá trị sử dụng lâu dài.
3. Kinh nghiệm chọn kích thước tấm Cemboard giúp tiết kiệm chi phí
Để có thể chọn lựa được tấm Cemboard có kích thước phù hợp với công trình mà vẫn tiết kiệm chi phí thi công, bạn có thể tham khảo 4 kinh nghiệm dưới đây.
3.1. Cần đo đạc chính xác diện tích công trình
Trước khi chuẩn bị nguyên vật liệu bạn cần đo đạc chính xác diện tích căn phòng để có thể ước lượng lựa chọn kích thước tấm xi măng phù hợp nhất, từ đó, hạn chế tình trạng mua dư gây lãng phí.
- Diện tích không gian lớn như kho xưởng, xí nghiệp thường yêu cầu kích thước tấm xi măng là 1220x2440mm, có tiết diện rộng để tăng khả năng phân tán lực.
- Diện tích không gian vừa, nhỏ lại phù hợp hơn với các kích thước 610x1220mm hoặc 1000x2000mm để vừa dễ di chuyển lại không gây bí bách, chiếm không gian.
Tìm hiểu thêm: [GIẢI ĐÁP] Tấm Cemboard dùng để làm gì? Bật mí 7+ ứng dụng!
3.2. Lựa chọn quy cách Cemboard theo mục đích sử dụng
Việc lựa chọn sai quy cách tấm Cemboard không chỉ gây ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền của công trình mà còn gây mất an toàn cho công trình và tính mạng người sử dụng. Chẳng hạn, khi thi công sàn chịu lực, tấm Cemboard cần có độ dày 18 – 20mm khác hoàn toàn với thi công làm trần chỉ có độ dày 3.5 – 4.5mm. Do đó, bạn dựa vào mục đích sử dụng để lựa chọn các kích thước phù hợp nhất.
3.3. Chọn kích thước dựa vào điều kiện tài chính
Các tấm Cemboard có kích thước, độ dày khác nhau sẽ có mức giá khác nhau, các sản phẩm có quy cách lớn sẽ có mức giá cao hơn. Do vậy, tùy thuộc vào điều kiện kinh tế gia đình mà bạn có thể chọn tấm xi măng có kích thước phù hợp.
Ví dụ, nếu bạn tìm tấm Cemboard làm vách trong nhà, bạn có thể chọn tấm vách 6mm thay vì các tấm vách 8 hoặc 9mmm để tiết kiệm chi phí mà không ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
3.4. Tham khảo tư vấn từ kiến trúc sư hoặc các chuyên gia có kinh nghiệm
Trước khi thi công công trình, để tối ưu chi phí và đảm bảo lựa chọn kích thước tấm Cemboard tương thích với công trình, bạn có thể đến tham khảo ý kiến của các chuyên gia và các kiến trúc sư có kinh nghiệm trong ngành về số lượng cần mua, độ dày nên chọn và thương hiệu phù hợp…
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà phân phối cung cấp sản phẩm tấm xi măng Cemboard với các kích thước và mức giá khác nhau, bạn nên tìm hiểu và lựa chọn mua hàng tại hệ thống phân phối chính hãng, uy tín để đảm bảo chất lượng đúng như mong đợi.
Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp kích thước tấm Cemboard phổ biến nhất cho các hạng mục trần – vách – sàn tại từng công trình với diện tích và yêu cầu khác nhau. Có thể thấy, quy cách, độ dày và trọng lượng tấm Cemboard ảnh hưởng rất nhiều đến giá thành và khả năng thi công. Bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi đưa ra lựa chọn của riêng mình nhé!
Pingback: Tìm hiểu về kích thước tấm Cemboard phù hợp với công trình – DHomeBuild