Tấm xi măng giả gỗ là loại vật liệu xây dựng thế hệ mới với nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống. Vậy vật liệu này có xứng đáng để đầu tư? Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. 6 loại tấm xi măng giả gỗ ưa chuộng
Trên thị trường hiện nay có 6 loại tấm xi măng giả gỗ phổ biến nhất cho các công trình xây dựng, bao gồm:
1.1. Tấm xi măng giả gỗ Smartwood
1.1.1. Giới thiệu
Tấm xi măng giả gỗ Smartwood được sản xuất bởi tập đoàn SCG Thái Lan. Vật liệu được sản xuất từ xi măng Portland, sợi Cellulose cùng cát thạch anh siêu mịn với công nghệ Firm & Flex để tạo nên chất lượng và những đặc tính tốt nhất của sản phẩm.
1.1.2. Bảng giá
Giá thành tấm Smartwood rất đa dạng và phụ thuộc vào quy cách cũng như đặc điểm của từng sản phẩm cụ thể như sau:
Sản phẩm | Chi tiết | Quy cách | Trọng lượng | Báo giá | |
Giá khuyến mãi | Giá thực | ||||
Gỗ Ốp Tường Smartwood Vân Gỗ | WP Smartwood Timberstyle | 20x300x0.8cm | 7,2kg | 83.025 (VND/tấm) | 107.933 (VND/tấm) |
20x400x0.8cm | 9,7kg | 106.395 (VND/tấm) | 138.314 (VND/tấm) | ||
15x300x0.8cm | 5,4kg | 57.810 (VND/tấm) | 75.153 (VND/tấm) | ||
15x400x0.8cm | 7,2kg | 83.025 (VND/tấm) | 107.933 (VND/tấm) | ||
Gỗ Ốp Tường Smartwood Vạt Cạnh | WoodPlank Timber TE 15x300x0.8Cement | 15x300x0,8cm | 5,4kg | 67.650 (VND/tấm) | 87.945 (VND/tấm) |
WoodPlank Timber TE 15x400x0.8Cement | 15x400x0,8cm | 7,2kg | 94.710 (VND/tấm) | 123.123 (VND/tấm) | |
WoodPlank Timber TE 20x300x0.8Cement | 20x300x0,8cm | 7,2kg | 94.710 (VND/tấm) | 123.123 (VND/tấm) | |
WoodPlank Timber TE 20x400x0.8Cement | 20x400x0,8cm | 9,7kg | 127.305 (VND/tấm) | 165.497 (VND/tấm) | |
Gỗ Ốp Tường Trang Trí Smartwood | Thanh trang trí tường M1 | 30x150x2,5cm | 10,4kg | 676.500 (VND/tấm) | 879.450 (VND/tấm) |
Thanh trang trí tường M2 | 30x150x2,5cm | 11,4kg | 676.500 (VND/tấm) | 879.450 (VND/tấm) | |
Gỗ Ốp Trần Smartwood Vân Gỗ | Eaves liner Wood Grain | 7.5x300x0,8cm | 2,7kg | 39.360 (VND/tấm) | 51.168 (VND/tấm) |
Gỗ Ốp Trần Smartwood Vạt Cạnh | Thanh ốp trần vạt cạnh | 7.5x300x0,8cm | 2,7kg | 43.296 (VND/tấm) | 56.285 (VND/tấm) |
Thanh ốp trần vạt cạnh | 10x300x0,8cm | 3,6kg | 57.810 (VND/tấm) | 75.153 (VND/tấm) | |
Gỗ Lót Sàn Smartwood | Smartwood Decorative Floor Timberstyle | 15x300x1,5cm | 10,1kg | 209.100 (VND/tấm) | 271.830 (VND/tấm) |
Floor Plank Primer | 15x300x2,5cm | 16,9kg | 255.840 (VND/tấm) | 332.592 (VND/tấm) | |
Hàng Rào Gỗ Smartwood | Smartwood Fence Primer | 10x400x1,2cm | 7,3kg | 134.070 (VND/tấm) | 174.291 (VND/tấm) |
10x400x1,6cm | 9,7kg | 198.030 (VND/tấm) | 257.439 (VND/tấm) | ||
7.5x400x1,2cm | 5,4kg | 118.080 (VND/tấm) | 153.504 (VND/tấm) |
1.1.3. Ưu điểm
Lý do tấm gỗ xi măng Smartwood được yêu thích như vậy là do những ưu điểm nổi bật sau đây:
1 – Không lo mối mọt, rong rêu
Với thành phần xi măng Portland và cát thạch anh tạo nên cấu tạo bền chắc cùng khả năng chống nước cao, tấm Smartwood khắc phục hoàn toàn nhược điểm dễ bị mối mọt và rong rêu trong môi trường ẩm ướt của gỗ tự nhiên. Từ đó, chi phí bảo trì, bảo dưỡng cũng được giảm đáng kể.
2 – Chống giãn nở, cong vênh
Tấm Smartwood có khả năng chống giãn nở, cong vênh trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, không giống như các vật liệu kim loại dễ bị biến dạng khi trời nắng nóng gay gắt.
3 – Màu bền bỉ, không phai
Tấm xi măng giả gỗ Smartwood có màu sắc bền bỉ và không phai theo thời gian, giúp đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình, tiết kiệm thời gian, chi phí sơn lại sản phẩm.
4 – Đa dạng màu sắc
Tấm xi măng giả gỗ hay tấm gỗ xi măng Smartwood có đa dạng loại vân cũng như các màu sắc khác nhau như: trắng sáng, xanh dương, đỏ rượu vang, hồng, ghi, xám, đen, nâu,…,phù hợp với đa dạng phong cách công trình.
5 – Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công
Khối lượng các tấm xi măng Smartwood khá nhẹ, dao động từ 2,7 – 16,9kg. Kết cấu dạng tấm hình chữ nhật giúp quá trình vận chuyển và thi công dễ dàng hơn, từ đó, tiết kiệm thời gian xây dựng và chi phí nhân công cho chủ thầu.
1.1.4. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm thì tấm Smartwood giả gỗ còn có một số nhược điểm sau:
1 – Yêu cầu thợ thi công có tay nghề cao
Thợ thi công chưa có kinh nghiệm hoặc kỹ thuật cao có thể khiến các tấm Smartwood bị nứt cạnh, nứt góc khi bắt vít, làm giảm chất lượng của công trình. Do đó, các chủ thầu cần tuyển dụng những thợ thi công có đầy đủ kỹ năng và kinh nghiệm để xử lý các vấn đề trong xây dựng, hạn chế các thiệt hại ngoài ý muốn.
2 – Độ dày kém linh hoạt
Dù có kích thước đa dạng nhưng độ dày tấm xi măng giả gỗ Smartwood vẫn còn hạn chế, làm giảm tính linh hoạt trong khả năng ứng dụng của sản phẩm cho các hạng mục như làm sàn, làm vách, làm trần,…
Để khắc phục điều này, bạn có thể cắt các tấm Smartwood có độ dày mong muốn thành kích thước phù hợp để sử dụng cho các hạng mục cần thiết.
1.2. Tấm xi măng Cemboard sơn giả gỗ
1.2.1. Giới thiệu
Tấm xi măng giả gỗ Cemboard được sản xuất tại Thái Lan bởi tập đoàn SCG. Có cấu tạo từ những nguyên liệu đảm bảo và quy trình sản xuất hiện đại, tấm Cemboard giả gỗ luôn được đánh giá cao về chất lượng.
1.2.2. Bảng giá
Những thợ thi công hay chủ thầu đang muốn lựa chọn tấm xi măng giả gỗ Cemboard cho công trình có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Tên sản phẩm | Kích thước | Trọng lượng | Đơn giá |
Tấm Cemboard vân gỗ ốp tường | 0,8×7.5x244cm | 2kg | 40.000 (VND/tấm) |
0,8x10x244cm | 3kg | 50.000 (VND/tấm) | |
0,8x15x244cm | 4,5kg | 60.000 (VND/tấm) | |
0,8x20x244cm | 6kg | 70.000 (VND/tấm) | |
0,8x30x244cm | 9kg | 95.000 (VND/tấm) | |
Tấm cemboard vân gỗ ốp trần | 0,4x60x120cm | 5,1kg | 60.000 (VND/tấm) |
0,8×7,5x300cm | 2,5kg | 45.000 (VND/tấm) | |
0,8x10x300cm | 3,5kg | 65.000 (VND/tấm) | |
0,8x15x300cm | 5,5kg | 70.000 (VND/tấm) | |
Tấm cemboard vân gỗ ngoài trời | 0,8×7.5x300cm | 2,7kg | 52.000 (VND/tấm) |
0,8x10x300cm | 3,6kg | 66.000 (VND/tấm) | |
0,8x15x300cm | 4,9kg | 74.000 (VND/tấm) | |
0,8x20x300cm | 7,2kg | 120.000 (VND/tấm) |
1.2.3. Ưu điểm
Tấm xi măng gỗ Cemboard có nhiều ưu điểm vượt trội nên rất thích hợp với các hạng mục sử dụng vật liệu giả gỗ.
1 – Vân gỗ tự nhiên
Nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, dù có giá thành rẻ hơn, tấm Cemboard giả gỗ được thiết kế với bề mặt, hình dáng, màu sắc hay độ chìm nổi của vân chân thực giống như tấm gỗ tự nhiên mà không làm mất đi sự sang trọng và tinh tế.
2 – Chống nước, chống thấm tốt
Không giống như tấm gỗ tự nhiên dễ bị thấm nước và mủn mốc, tấm Cemboard có kết cấu xi măng được nén dưới áp lực 2000 tấn nên có độ đặc sít rất cao, ngăn các phân tử nước lọt qua bề mặt, đảm bảo tính chống nước, chống thấm tốt.
3 – Không bị co ngót, cong vênh
Nhờ có cấu tạo ổn định và bền chắc cùng khả năng chịu lực lớn, tấm Cemboard sơn giả gỗ không bị co ngót, cong vênh sau khi thi công, đảm bảo độ bền của công trình.
4 – Dễ dàng vệ sinh
Nếu các tấm gỗ tự nhiên đều hạn chế tiếp xúc với chất tẩy rửa thì với các tấm Cemboard giả gỗ, bạn có thể lau chùi và vệ sinh nhanh chóng, thuận tiện bằng các hóa chất chuyên dụng, giấm ăn, bột baking soda,… mà không sợ vật liệu bị phai màu hay ẩm mốc do tấm Cemboard đã được phủ những lớp sơn chất lượng cao, không dễ bị phai màu.
5 – An toàn với sức khỏe con người
Các thành phần tấm Cemboard đều có nguồn gốc từ tự nhiên và đặc biệt không chứa amiang nên rất an toàn đối với con người.
1.2.4. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm tuyệt đối, tấm Cemboard sơn giả gỗ còn có một số hạn chế như sau:
1 – Chưa đa dạng mẫu mã, hình thức
Thiết kế dạng ván phẳng hình chữ nhật khiến tấm Cemboard giả gỗ chưa có sự độc đáo, đa dạng, hạn chế sự ứng dụng trong những thiết kế đột phá, sáng tạo của chủ công trình.
2 – Khả năng uốn cong để trang trí thấp
Do được cấu tạo từ 70% là xi măng cùng áp lực nén lớn khiến các tấm Cemboard giả gỗ vững chắc nhưng cũng khó uốn cong, giảm khả năng ứng dụng vật liệu trong các thiết kế đường vòng.
Tuy nhiên, bạn có thể khắc phục nhược điểm này bằng cách cắt nhỏ các tấm Cemboard để dễ dàng ứng dụng trong các hạng mục đường cong của công trình.
Xem thêm: Tấm Cemboard giả bê tông làm sàn – vách – trần CHI TIẾT NHẤT
1.3. Tấm xi măng Durawood giả gỗ
1.3.1. Giới thiệu
Tấm xi măng Durawood giả gỗ được sản xuất bởi tập đoàn Saint-Gobain – tập đoàn sản xuất vật liệu xây dựng hàng đầu của Pháp. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, những tấm Durawood không những đẹp như gỗ thật mà còn siêu bền, chuyên sử dụng cho các khu vực ngoài trời dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
1.3.2. Bảng giá
Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá tấm Durawood giả gỗ dưới đây để có những sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Quy cách | Trọng lượng | Ứng dụng | Đơn giá |
75x2440x8mm | 2,3kg | Hàng rào; Ven tường | 45.000 (VND/tấm) |
100x2440x8mm | 3,1kg | Hàng rào; Ven tường | 48.000 (VND/tấm) |
150x2440x8mm | 4,7kg | Ốp tường; Hàng rào | 71.000 (VND/tấm) |
75x2440x12mm | 3,4kg | Ốp tường | 77.000 (VND/tấm) |
100x2440x12mm | 4,5kg | Ốp tường | 94.000 (VND/tấm) |
75x2440x16mm | 4,4kg | Ốp tường | 99.000 (VND/tấm) |
100x2440x16mm | 5,9kg | Ốp tường | 123.000 (VND/tấm) |
150x1220x8mm | 2,3kg | Cầu thang mặt đứng | 42.000 (VND/tấm) |
150x1220x12mm | 5,6kg | Cầu thang mặt nằm | 112.000 (VND/tấm) |
150x1220x16mm | 7,4kg | Cầu thang mặt nằm | 155.000 (VND/tấm) |
150x1220x18mm | 8,3kg | Cầu thang mặt nằm | 173.000 (VND/tấm) |
100x2440x12mm | 4,5kg | Sân vườn | 94.000 (VND/tấm) |
200x2440x12mm | 11,8kg | Sân vườn | 195.000 (VND/tấm) |
100x2440x18mm | 6,6kg | Sân vườn | 137.000 (VND/tấm) |
200x2440x18mm | 11,8kg | Sân vườn | 195.000 (VND/tấm) |
100x2440x20mm | 7,1kg | Sàn nhà; Hồ bơi | 153.000 (VND/tấm) |
200x2440x12mm | 14,2kg | Sàn nhà; Hồ bơi | 270.000 (VND/tấm) |
1.3.3. Ưu điểm
Tấm xi măng Durawood giả gỗ được ưa chuộng bởi những ưu điểm như:
1 – Đa dạng mẫu vân, màu sắc
Khác với gỗ tự nhiên thường chỉ có một màu, tấm Durawood được sản xuất trong các khuôn vân gỗ với đa dạng các mẫu vân và màu sắc khác nhau được sơn lên bề mặt. Điều này giúp các chủ thầu có nhiều sự lựa chọn hơn về mẫu mã cho các hạng mục thi công.
2 – Chịu ẩm tuyệt vời
Dù bề mặt tấm vẫn có những khe rỗng nhưng với những liên kết chặt chẽ tạo lớp màng ngăn đã giúp tấm Durawood có khả năng chịu ẩm tốt nên có thể sử dụng làm sàn nhà tắm, bể bơi, ban công,….
3 – Bền dẻo dai
Công nghệ chưng áp độc quyền của Saint-Gobain giúp tấm Durawood có cấu trúc ổn định, vững chắc và dẻo dai, phù hợp với các hạng mục ngoài trời nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
4 – Không chứa Amiang
Với nguồn nguyên liệu chất lượng cùng quy trình kiểm định nghiêm ngặt, tấm Durawood giả gỗ hoàn toàn không chứa amiang – chất gây ung thư cực mạnh. Do đó, chủ công trình có thể yên tâm sử dụng tấm Durawood cho gia đình của mình.
1.3.4. Nhược điểm
Tại Việt Nam hiện nay có nhiều nhà phân phối cung cấp sản phẩm tấm xi măng giả gỗ Durawood với giá cả chênh lệch, khiến các chủ thầu khó lựa chọn sản phẩm ưu việt nhất. Do vậy, bạn nên lựa chọn những nhà cung cấp uy tín để mua được sản phẩm đảm bảo chất lượng với giá thành hợp lý.
1.4. Tấm xi măng giả gỗ Conwood
1.4.1. Giới thiệu
Tấm xi măng giả gỗ Conwood là sản phẩm của Tập đoàn Xi măng Siam Thái Lan với nguyên liệu chính là xi măng Portland, tạo nên dòng sản phẩm chất lượng được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
1.4.2. Bảng giá
Bảng giá cũng như quy cách của những tấm Conwood giả gỗ được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
Tấm Conwood lát sàn, cầu thang | 75x3050x8mm | 120.000 (VND/tấm) |
75x3050x11mm | 160.000 (VND/tấm) | |
100x3050x8mm | 175.000 (VND/tấm) | |
100x3050x11mm | 240.000 (VND/tấm) | |
50x3050x11mm | 100.000 (VND/tấm) | |
150x3050x11mm | 343.000 (VND/tấm) | |
200x3050x11mm | 430.000 (VND/tấm) | |
150x3050x8mm | 140.000 (VND/tấm) | |
200x3050x8mm | 190.000 (VND/tấm) | |
225x3050x8mm | 215.000 (VND/tấm) | |
100x3050x25mm | 465.000 (VND/tấm) | |
Tấm Conwood trang trí | 50x3050x16mm | 150.000 (VND/tấm) |
50x3050x25mm | 230.000 (VND/tấm) | |
75x3050x11mm | 164.000 (VND/tấm) | |
100x3050x11mm | 210.000 (VND/tấm) | |
100x3050x16mm | 285.000 (VND/tấm) | |
100x3050x25mm | 449.000 (VND/tấm) | |
150x3050x11mm | 310.000 (VND/tấm) | |
75x3050x8mm | 600.000 (VND/tấm) | |
200x3050x11mm | 405.000 (VND/tấm) | |
200x3050x14mm | 500.000 (VND/tấm) | |
150x3050x11mm | 225.000 (VND/tấm) | |
200x3050x11mm | 295.000 (VND/tấm) |
1.4.3. Ưu điểm
Những tấm xi măng Conwood giả gỗ có những ưu điểm nổi bật như sau:
1 – Đa dạng kích thước
Tấm xi măng gỗ Conwood có nhiều loại độ dày và chiều rộng khác nhau, giúp chủ thầu dễ dàng ứng dụng linh hoạt vật liệu này vào các hạng mục như làm trần, làm sàn, làm lan che nắng, làm vách ngăn,…
2 – Khả năng chống nước, chống ẩm cao
Với thành phần lên tới 80% là xi măng Portland, tấm Conwood giả gỗ có khả năng chống nước và chống ẩm cao hơn rất nhiều so với gỗ tự nhiên, phù hợp để lợp mái, làm sàn bể bơi, sàn nhà tắm,…
3 – Tuổi thọ lâu dài
Tấm xi măng Conwood giả gỗ có độ bền lên tới 30 năm và chịu được những tác động của môi trường mà vẫn bền đẹp, giúp chủ công trình tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.
1.4.4. Nhược điểm
Tấm xi măng gỗ Conwood có màu sắc chủ yếu thuộc các tông màu nâu, xám và mẫu vân chưa được đa dạng, dẫn đến sự hạn chế về mẫu mã cho khách hàng.
Xem thêm:
- Báo giá tấm xi măng giả gỗ Conwood theo ứng dụng công trình!
- Hướng dẫn thi công tấm xi măng giả gỗ cho từng hạng mục!
1.5. Tấm xi măng giả màu gỗ Sherawood
1.5.1. Giới thiệu
Được sản xuất bởi tập đoàn Mahaphant của Thái Lan, tấm Sherawood giả gỗ với thành phần chính là xi măng và sợi tổng hợp luôn được tin dùng bởi chất lượng vượt trội và an toàn với sức khỏe con người.
1.5.2. Bảng giá
Giá thành của những tấm Sherawood giả gỗ cụ thể như sau:
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá |
8x150x3000mm | 5,4kg | 95.000 (VND/tấm) |
8x150x4000mm | 7,2kg | 135.000 (VND/tấm) |
10x150x3000mm | 6,33kg | 220.000 (VND/tấm) |
10x150x3000mm | 6,55kg | 169.000 (VND/tấm) |
10x100x300mm | 4,4kg | 179.000 (VND/tấm) |
10x150x3000mm | 6,6kg | 246.000 (VND/tấm) |
10x200x3000mm | 8,8kg | 330.000 (VND/tấm) |
1.5.3. Ưu điểm
Vật liệu Sherawood được các chủ thầu tin dùng để thay thế gỗ truyền thống bởi các ưu điểm sau đây:
1 – Đa dạng kiểu vân
Bề mặt tấm Sherawood được thiết kế với nhiều kiểu vân đa dạng hơn tấm gỗ thật như vân gỗ tếch, vân gỗ cassia, vân sọc thẳng mịn vát cạnh, vân trơn,… đem đến nhiều phong cách cho các hạng mục trong cùng một công trình.
2 – Bền bỉ, chắc chắn
Với tuổi thọ từ 30 đến 50 năm và khả năng chống mối mọt tấn công, tấm Sherawood mang lại sự chắc chắn, bền bỉ theo thời gian cho công trình.
3 – An toàn với con người
Vật liệu này đã được kiểm chứng không chứa amiang nên rất an toàn với sức khỏe người sử dụng. Các công trình đặc biệt dành cho trẻ nhỏ, người già, người bệnh,… nên ưu tiên sử dụng tấm Sherawood giả gỗ để đảm bảo sức khỏe cho mọi người.
1.5.4. Nhược điểm
Màu sắc của các tấm Sherawood giả gỗ chưa được đa dạng, chủ yếu là màu ghi và màu nâu. Điều này gây hạn chế trong việc ứng dụng sản phẩm vào các hạng mục có màu sắc theo sở thích của chủ công trình.
1.6. Tấm xi măng Concrete Wood giả gỗ
1.6.1. Giới thiệu
Concrete Wood là sản phẩm xi măng giả gỗ được nhập khẩu từ Thái Lan. Được sản xuất để thay thế những vật liệu gỗ tự nhiên, sản phẩm này được ưa chuộng bởi những đặc điểm nổi bật.
1.6.2. Bảng giá
Bạn đọc có thể tham khảo giá thành tấm Concrete Wood giả gỗ trong bảng giá dưới đây:
Quy cách | Trọng lượng | Vân gỗ | Xớ gỗ |
148x2440x4mm | – | 90.000 (VND/tấm) | 100.000 (VND/tấm) |
198x2440x4mm | – | 120.000 (VND/tấm) | 134.000 (VND/tấm) |
300x2440x4mm | – | 170.000 (VND/tấm) | 197.000 (VND/tấm) |
401x2440x4mm | – | 235.000 (VND/tấm) | 263.000 (VND/tấm) |
608x2440x4mm | – | 350.000 (VND/tấm) | 391.000 (VND/tấm) |
1220x2440x4mm | – | 695.000 (VND/tấm) | – |
1.6.3. Ưu điểm
Sản phẩm Concrete Wood giả gỗ được ưa thích bởi những ưu điểm nổi bật sau:
1 – Tính thẩm mỹ cao
Với hơn 30 màu sắc trong bảng màu PU, tấm Concrete Wood luôn được đánh giá cao về tính thẩm mỹ và có thể ứng dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục để phù hợp với tổng thể công trình và thị hiếu của chủ đầu tư.
2 – Đa năng – Dễ lắp đặt
Cấu tạo dạng tấm hình chữ nhật giúp tấm Concrete Wood không những có thể ứng dụng trong nhiều hạng mục công trình như làm sàn, ốp trần, làm mái che,… mà còn tiết kiệm thời gian thi công và chi phí lắp đặt.
3 – Bền chắc – Chống nước
Tấm Concrete có kết cấu bền chắc và khả năng chống nước cao nên có thể sử dụng để lợp mái, làm sàn bể bơi, sàn ngoài trời,… vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, sang trọng, vừa tăng thời gian sử dụng của công trình.
1.6.4. Nhược điểm
Sản phẩm có kích thước chưa đa dạng và hiện chưa được phân phối rộng rãi tại Việt Nam. Điều này sẽ gây khó khăn cho chủ thầu trong quá trình tìm mua vật liệu.
Xem thêm: [Bảng giá] 6 tấm xi măng trang trí ĐẸP NHẤT kèm ảnh thực tế
2. Ứng dụng tấm xi măng giả gỗ
Với những ưu điểm vượt trội, các loại tấm xi măng giả gỗ được ứng dụng trong nhiều hạng mục công trình khác nhau, từ công trình trong nhà đến ngoài trời.
2.1. Ứng dụng ngoài trời
Các tấm xi măng giả gỗ được ứng dụng phổ biến cho các mục đích sau:
1 – Ốp tường
Với ưu điểm chống nước vượt trội cùng tính thẩm mỹ cao, tấm xi măng giả gỗ thường dùng để ốp tường cho nhà ở dân dụng, homestay, khu nghỉ dưỡng,… vừa mang lại độ bền cho công trình, vừa giúp công trình trở nên sang trọng hơn.
2 – Làm vách
Thiết kế dạng tấm dài giúp tấm xi măng giả gỗ thường được dùng làm vách tường, vách vườn ngoài trời, vừa có tính thẩm mỹ cao lại bền chắc với thời gian.
3 – Lót sàn
Khả năng chống nước tuyệt vời của tấm xi măng giả gỗ rất phù hợp để lót sàn cho bể bơi, sàn ban công,… để đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như giúp công trình tránh bị mục nát khi tiếp xúc thường xuyên với nước.
Xem thêm: Tấm xi măng giả gỗ lót sàn: 6 điều bạn cần phải biết!
4 – Làm lan can
Những tấm xi măng này đã được kiểm nghiệm có độ bền chắc và khả năng chịu lực cao, cùng với thiết kế dạng tấm phù hợp để làm lan can cho nhà ở, homestay, văn phòng,… để tiết kiệm thời gian thi công và lắp đặt.
5 – Làm mái che nắng
Tấm xi măng giả gỗ còn được sử dụng làm mái che tại vườn, quán cà phê, các khu nghỉ dưỡng nhằm đáp ứng được yêu cầu về mỹ quan, và khả năng chịu nhiệt, chống thấm tốt.
6 – Làm hàng rào
Thay vì sử dụng những thanh sắt thô cứng, bạn có thể dùng thanh xi măng giả gỗ để làm hàng rào cho biệt thự, nhà ở hay các khu vườn, từ đó, đem đến phong cách mới lạ cho ngôi nhà.
Xem thêm: Top 5 tấm xi măng làm hàng rào bền đẹp, giá rẻ!
2.2. Ứng dụng trong nhà
Bên cạnh những ứng dụng cho các hạng mục ngoài trời, tấm xi măng giả gỗ còn được sử dụng cho các mục đích xây dựng trong nhà như:
1 – Làm trần
Thay vì sử dụng trần bê tông trọng lượng lớn mà không có khả năng cách nhiệt cho nhà ở, văn phòng,… bạn có thể sử dụng trần xi măng giả gỗ để giúp tăng sự sang trọng đồng thời giúp cách nhiệt, chống thấm và mang đến độ bền cao cho trần nhà.
Tấm trần xi măng vân gỗ Smartwood nổi bật với ứng dụng làm trần mà bạn có thể quan tâm, hãy tìm hiểu để lựa chọn vật liệu làm trần nhé!
2 – Làm tường/vách
Tấm Concrete Wood được sử dụng làm tường, vách trong các công trình như nhà ở, biệt thự, homestay,…, giúp đem tới vẻ đẹp sang trọng và tối giản.
Có thể bạn quan tâm:
40+ mẫu tấm xi măng ốp tường THỜI THƯỢNG nhất 2023
3 – Làm sàn
Nhờ vào khả năng chống nước và chịu lực lớn, tấm xi măng vân gỗ thường được dùng để làm sàn nhà ở, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, biệt thự hay sàn thang máy với chi phí rẻ hơn nhiều so với sàn gỗ tự nhiên.
Xem thêm: [BẢNG GIÁ] 8 tấm xi măng lát nền chống nứt, giá tốt nhất 2023
4 – Ốp cầu thang
Tấm xi măng giả gỗ với vẻ đẹp sang trọng được các chủ thầu ưa chuộng trong hạng mục ốp cầu thang tại nhà ở, biệt thự, khách sạn hay nhà hàng cao cấp vừa tiết kiệm chi phí lại giúp quá trình thi công được dễ dàng.
Chi tiết bạn có thể tham khảo thêm về tấm xi măng giả gỗ ốp cầu thang để có lựa chọn tốt nhất cho gia đình mình nhé!
Xem thêm: 4 ứng dụng khiến tấm xi măng 3D Thái Lan HÚT KHÁCH!!!
3. Tại sao nên chọn mua tại DHomeBuild?
Những quý khách hàng là thợ thi công hay nhà thầu muốn sử dụng tấm xi măng vân gỗ cho công trình của mình có thể lựa chọn sản phẩm tại DHomeBuild. Chúng tôi luôn đảm bảo là nhà cung cấp được khách hàng yêu thích hàng đầu bởi:
- Đảm bảo cung cấp những loại tấm xi măng giả gỗ nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan với chất lượng tốt nhất!
- Nhiều chương trình và chính sách ưu đãi cho khách hàng: khuyến mãi theo tháng, miễn phí vận chuyển, tích điểm nhận quà hay chiết khấu giảm giá.
Hotline liên hệ: 0915 1015 12 (Ms. Phường) hoặc 0916 4919 58 (Mr. Tú).