Tấm xi măng bo là gì? Ứng dụng và báo giá chi tiết

Tấm xi măng bo là vật liệu đang được sử dụng rất nhiều trong xây dựng. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu các ứng dụng của vật liệu này trong thực tế và báo giá sản phẩm để cân nhắc lựa chọn vật liệu phù hợp với công trình và nhu cầu sử dụng nhé!

Tấm xi măng bo là gì?

Tấm xi măng bo (hay còn được gọi là tấm sim bo, tấm sambo xi măng, tấm xem bo, tấm đan xi măng), là tên gọi Việt hóa của tấm Cemboard, Cement board… Đây là vật liệu xanh đang ngày càng được sử dụng phổ biến trong thi công xây dựng với nhiều đặc điểm nổi bật và ứng dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục công trình như làm trần, tường bao, vách ngăn, sàn chịu lực…

So với các vật liệu truyền thống, tấm xi măng bo được biết đến là vật liệu nhẹ, an toàn và đáp ứng được xu hướng xây dựng hiện nay.

1. Cấu tạo của tấm xi măng bo

Tấm xi măng bo (tấm cemboard) được cấu tạo từ 3 thành phần chính: xi măng Portland, cát Silic Oxit, sợi Cellulose cùng công nghệ sản xuất hiện đại nhất hiện nay là Firm và Flex, Hatschek và Auto-Clave Flow on.

  • Xi măng Portland: Được khai thác từ đá vôi trong tự nhiên với hai thành phần chủ đạo là Clinker Portland (95 – 96%) và thạch cao (4-5%), xi măng Portland chiếm tỉ lệ đến 70% trong cấu tạo tấm đan xi măng, góp phần tạo nên những đặc tính chống cháy, chịu lực tốt, không bị co rút, chống mối mọt của sản phẩm.
  • Cát Silic Oxit: Là loại cát siêu mịn với kích thước chỉ khoảng 45 µm, mang đến khả năng chịu nhiệt, chống cháy cho tấm xi măng bo.
  • Sợi Cellulose: Được tinh chế từ các loại cây lá kim như cây thông, kim như, tùng bách…, sợi Cellulose có độ dẻo dai, giúp tạo sự liên kết bền chắc và tăng khả năng uốn cong cho sản phẩm.
Những nguyên liệu cấu tạo nên tấm xi măng bo
Những nguyên liệu cấu tạo nên tấm xi măng bo

Có thể bạn quan tâm:

Tấm xi măng nhẹ: Vật liệu làm SÀN – VÁCH – TRẦN – MÁI bền nhẹ cho mọi công trình

2. Đặc tính nổi trội của tấm xi măng bo trong xây dựng

Tấm xi măng bo có nhiều đặc tính vượt trội được ứng dụng linh hoạt trong các công trình, cụ thể:

2.1. Khả năng chịu nước tốt

Nhờ cấu tạo chứa sợi Cellulose tự nhiên có tác dụng tăng khả năng chịu nước, tấm ximang bo không bị ố vàng, loang màu hay mục nát khi gặp điều kiện ẩm ướt.

Chính vì vậy, sản phẩm rất thích hợp sử dụng làm mái lợp, sàn nâng hay vách ngăn ngoài trời, nơi thường xuyên phải tiếp xúc với thời tiết khắc nghiệt như mưa gió, nắng nóng…

2.2. Khả năng chịu nhiệt – cách nhiệt vượt trội

Thành phần cấu tạo tấm ximang bo có đến 70% xi măng Portland giúp vật liệu này khó bắt lửa hơn so với ván ép gỗ truyền thống.

  • Thời gian chống cháy lên đến 120 phút ở 600ºC hoặc 150 phút ở 550ºC
  • Chỉ số lan truyền lửa = 0
  • Chỉ số lan truyền khói < 5

Với đặc tính này tấm cement board sẽ giúp ngăn chặn sự lây lan của đám cháy trong trường hợp khẩn cấp, hạn chế thiệt hại về tài sản cũng như con người đồng thời là giải pháp chống nóng hiệu quả rất phù hợp làm vách ngăn, mái lót, tường bao…

Tấm ximang bo được sử dụng chống nóng
Tấm xi măng bo được sử dụng như một giải pháp chống nóng trong điều kiện thời tiết của Việt Nam

2.3. Khả năng chịu lực cao

Với độ dày càng cao khả năng chịu lực của tấm Cemboard sẽ càng cao và ngược lại. Ví dụ, với độ dày tấm là 16mm sản phẩm chịu được va đập tốt, khả năng chịu được tải trọng lên tới 500 kg/m² thích hợp làm sàn cho kho xưởng và những nơi cần chịu tải trọng lớn.

Còn tấm xi măng bo 8mm có thể treo những vật nặng lên hơn 20kg/m² lên vách mà không ảnh hưởng đến kết cấu công trình phù hợp sử dụng làm vách ngăn, tường bao.

2.4. Khả năng tiêu âm và cách âm tối ưu

Với khả năng chống ồn khoảng 40dB và khả năng tiêu âm lên đến hơn 70%, tấm xi măng bo được sử dụng rộng rãi làm vách cách âm cho những công trình đông người qua lại như trường học, công xưởng,….

Tấm xi măng bo cách âm tốt
Đặc tính cách âm tốt rất phù hợp làm vách ngăn trong cách dãy phòng trọ

2.5. Thành phần an toàn cho sức khỏe, thân thiện môi trường

Không chỉ được làm từ nguồn nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên, không chứa chất Amiang độc hại mà tấm xi măng bo còn được sản xuất với quy trình khép kín, hiện đại, không gây ảnh hưởng đến môi trường hay gây hại cho người dùng.

2.6. Giúp tiết kiệm chi phí thi công

Nhờ ưu điểm trọng lượng nhẹ, thiết kế dạng tấm dễ thi công…, tấm đan xi măng giúp bạn tiết kiệm 1/3 thời gian và chi phí thi công so với các vật liệu truyền thống như gỗ, thạch cao và bê tông.

Trọng lượng tấm ximang bo rất nhẹ
Trọng lượng tấm xi măng bo rất nhẹ nên dễ dàng di chuyển

3. Ứng dụng của tấm xi măng bo

Tấm xi măng bo có kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm với nhiều độ dày khác nhau phù hợp sử dụng linh hoạt cho nhiều vị trí thi công.

3.1. Ứng dụng làm trần

Với độ dày 3.5 – 4.5mm, tấm xi măng bo rất nhẹ, dễ cắt gọt và uốn cong, phù hợp dùng cho hạng mục trần nhà tạm, nhà trọ, nhà phố, kho xưởng… Ngoài ra, tấm xi măng bo còn sở hữu bề mặt láng mịn, trắng sáng giúp việc sơn, trang trí được hiệu quả hơn.

Tấm xi măng bo 3.5mm làm trần chìm
Tấm xi măng bo 3.5mm làm trần chìm trong căn hộ chung cư

3.2. Sử dụng làm vách ngăn, tường bao

Độ dày tấm xi măng bo phù hợp làm vách ngăn, tường bao là 4.5 – 10mm nhằm đảm bảo khả năng chịu nước và cách âm tốt, đặc biệt tại phỏng ngủ, văn phòng hoặc ở những khu vực có độ ẩm cao như nhà tắm, sàn nhà vệ sinh…

  • Vách ngăn trong nhà thường sử dụng các tấm xi măng bo độ dày từ 4.5 – 6mm.
  • Vách ngăn ngoài trời sử dụng các tấm xi măng bo 6 – 10mm.
Tấm đan xi măng được sử dụng làm vách ngăn
Tấm đan xi măng được sử dụng làm vách ngăn kho xưởng chống cháy

3.3. Sử dụng để lót sàn

Tấm xi măng bo dày 12 – 20mm sẽ đảm bảo khả năng chịu lực khi sử dụng làm sàn.

  • Sàn gác lửng, nhà trọ: 12 – 14mm
  • Sàn đúc giả: 15 – 16mm
  • Sàn nhà kho, xưởng: 18 – 20mm
Sử dụng tấm xi măng bo trong hạng mục lót sàn
Sử dụng tấm xi măng bo trong hạng mục lót sàn

4. Báo giá chi tiết tấm xi măng bo

Giá tấm xi măng bo dao động từ 28,500 – 650,000 VNĐ, tùy theo độ dày và kích thước:

Quy cách (mm)Trọng lượng (kg)Giá thành (VNĐ/tấm)
Giá thựcGiá khuyến mãi
3.5mm (603x1213mm)3.930,000 VNĐ28,500 VNĐ
3.5mm (1220x2440mm)15.8150,000 VNĐ120,000 VNĐ
4mm (1220x2440mm)18180,000 VNĐ150,000 VNĐ
4.5mm (1220x2440mm)20220,000 VNĐ160,000 VNĐ
6mm (1220x2440mm)27280,000 VNĐ220,000 VNĐ
8mm (1220x2440mm)36340,000 VNĐ280,000 VNĐ
9mm (1220x2440mm)40400,000 VNĐ310,000 VNĐ
10mm (1220x2440mm)44.9450,000 VNĐ380,000 VNĐ
12mm (1220x2440mm)54510,000 VNĐ440,000 VNĐ
14mm (1000x2000mm)63440,000 VNĐ370,000 VNĐ
14mm (1220x2440mm)68.5570,000 VNĐ470,000 VNĐ
15mm (1220x2440mm)46550,000 VNĐ465,000 VNĐ
16mm (1220x2440mm)72650,000 VNĐ530,000 VNĐ
18mm (1220x2440mm)80.8720,000 VNĐ610,000 VNĐ
20mm (1220x2440mm)88800,000 VNĐ650,000 VNĐ
Vách ngăn bằng tấm ximang bo 6mm
Vách ngăn bằng tấm xi măng bo 6mm sau khi hoàn thiện

Xem thêm:

Hy vọng, những đặc tính, ứng dụng và báo giá tấm xi măng bo trong bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình và ngân sách của mình. Với ứng dụng đa dạng từ làm trần, vách ngăn đến tường bao, sàn chịu lực, tấm xi măng bo sẽ làm hài lòng cả những chủ công trình khó tính nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *