Tấm xi măng sợi là loại sản phẩm ngày càng phổ biến trọng thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Vậy có những dòng xi măng sợi nào, đặc điểm và giá cả của mỗi dòng ra sao? Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu trong bài viết ngay dưới đây nhé!

1. Tấm xi măng sợi là gì?
Tấm xi măng sợi hay có tên gọi đầy đủ là tấm xi măng sợi Cellulose, là vật liệu xây dựng cấu tạo dạng tấm với độ dày và kích thước đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục thi công như lợp mái, làm trần, làm vách ngăn, làm sàn,…

Có thể bạn quan tâm:
Giải đáp: Tấm xi măng dăm gỗ là gì? 6+ điều cần biết!
2. Thành phần cấu tạo của tấm xi măng sợi
Tấm ván xi măng sợi có cấu tạo gồm: xi măng Portland, cát mịn Oxit Silic và sợi Cellulose tổng hợp.
1 – Xi măng Portland
Xi măng Portland với thành phần chủ yếu là clinker (95 – 96%) và thạch cao, giúp tấm xi măng sợi có khả năng chịu được nhiệt độ thấp, không thấm nước, co rút hay biến dạng và chống mối mọt xâm nhập từ đó hạn chế chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.

2 – Cát Oxit Silic
Cát Oxit Silic với kích thước siêu nhỏ tạo nên kết cấu bền vững cho vật liệu đồng thời giúp cho khả năng sơn màu lên bề mặt tấm dễ dàng hơn, tăng cường khả năng chịu lực và chống thấm.

3 – Sợi Cellulose
Sợi Cellulose chiếm từ 4 – 9% thành phần tấm xi măng sợi. Với đặc điểm không tan trong nước, sợi Cellulose giúp tăng cường độ dẻo dai và tính đàn hồi cho cùng khả năng chịu lực cho tấm xi măng sợi.

So sánh với tấm xi măng dăm gỗ, dù cùng có thành phần xi măng Portland và cát Oxit Silic nhưng sợi Cellulose giúp tấm xi măng sợi có độ bền và khả năng uốn cong cao hơn. Tấm xi măng dăm gỗ có khả năng chống côn trùng xâm nhập, chống nước và uốn cong thấp hơn do thành phần dăm gỗ tạo nên khoảng trống trong kết cấu. |
3. 7 ưu điểm vượt trội của tấm xi măng sợi
Tấm xi măng sợi được ưa chuộng đến vậy với những ưu điểm vượt trội sau:
1 – Kết cấu bền chắc mang lại độ bền cao
Sự kết hợp của xi măng Portland và sợi Cellulose dưới áp lực nén lên tới 2000 tấn tạo nên kết cấu bền vững, giúp cho tấm ván xi măng sợi có độ bền ấn tượng lên tới 50 năm.
2 – Dễ dàng vệ sinh
Được cấu tạo từ cát siêu mịn Oxit Silic kích cỡ chỉ khoảng 45 – 50 micromet, tấm xi măng sợi có bề mặt trơn nhẵn hơn tấm xi măng dăm gỗ, từ đó, giúp quá trình lau dọn, vệ sinh diễn ra nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức cho gia chủ.

3 – Khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt đầy vượt trội
So với tấm nhựa hay vật liệu gạch truyền thống, khả năng cách nhiệt, chịu nhiệt của tấm xi măng sợi tốt hơn nhiều với khả năng chống lại 95% bức xạ nhiệt. Từ đó, vật liệu giúp ngôi nhà của bạn mát mẻ hơn, tạo sự dễ chịu cho người sử dụng.
4 – Khả năng cách âm đầy hiệu quả
Sợi Cellulose tạo cho tấm xi măng sợi một kết cấu bền chặt kết hợp với độ dày cao cùng những lỗ tán âm giúp vật liệu có khả năng chống ồn khoảng 40dB và khả năng tiêu âm lên đến hơn 70%, giúp bạn có những giây phút yên tĩnh và thoải mái nhất.

5 – Chống mối mọt
Khác với tấm gỗ truyền thống, tấm xi măng sợi với kết cấu chủ yếu từ xi măng Portland tạo nên một hỗn hợp đặt sít, ngăn chặn sự xâm nhập của mối mọt, từ đó hạn chế chi phí sửa chữa và bảo dưỡng công trình.
6 – Tính thẩm mỹ cao
Nhờ sở hữu bề mặt láng mịn nên bạn có thể lựa chọn những màu sơn cùng họa tiết tùy thích cho tấm xi măng sợi, giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình và thể hiện phong cách riêng của gia chủ.

7 – An toàn với sức khỏe do không chứa Amiang
Tấm xi măng sợi được kiểm chứng là không có chứa amiăng – một chất gây ung thư cực mạnh thường xuyên được ứng dụng trong các loại vật liệu xây dựng. Do vậy, bạn có thể đảm bảo sức khỏe cho những người thân thiết cùng chung sống và làm việc.
4. Nhược điểm của tấm xi măng sợi và cách khắc phục
Tuy có nhiều ưu điểm nổi bật nhưng tấm xi măng sợi vẫn tồn tại một số nhược điểm như sau:
1 – Giá tương đối cao so với vật liệu truyền thống
Do có cấu tạo từ những thành phần chất lượng cao và quy trình sản xuất hiện đại nên tấm xi măng sợi giá thành cao hơn các vật liệu truyền thống khác như tấm nhựa PVC (65.000 – 100.000 VNĐ/tấm) hay gạch ốp lát Prime (81.000 – 352.000 VNĐ/㎡).

Để tiết kiệm chi phí xây dựng, bạn có thể lựa chọn những tấm xi măng sợi nội địa thay hàng nhập khẩu và chọn những loại có độ dày thấp (3,5 – 10mm) để có được giá thành rẻ hơn hoặc tìm đến những địa chỉ phân phối có nhiều chính sách ưu đãi, giảm giá.
2 – Tấm xi măng sợi nhạy cảm với kết cấu của tòa nhà
Do tấm xi măng sợi được lắp đặt trên hệ thống khung thép nên chịu ảnh hưởng lớn nếu kết cấu tòa nhà dao động, có thể dẫn đến nứt tấm xi măng hoặc long ốc vít, ảnh hưởng đến sự vững chắc và độ bền của công trình.

Do vậy, trước khi lựa chọn thi công tấm xi măng sợi, bạn cần khảo sát khu vực thi công để đảm bảo khu vực ổn định và không thường xuyên xảy ra biến động.
3 – Thường gây bụi khi cưa cắt
Do có kích thước chưa được đa dạng nên các thợ thi công thường cắt tấm xi măng sợi để tạo nên kích thước phù hợp cho công trình và quá trình này thường gây ra bụi. Bạn nên lựa chọn các vật dụng như dao cắt, máy bắn vít hay máy cắt tia nước để hạn chế tạo bụi trong quá trình cắt.

Tìm hiểu thêm:
- Tấm xi măng mỏng: Liệu có phải là sự lựa chọn tốt cho công trình của bạn?
- 6 tấm xi măng giả gỗ Sang Trọng – Chất Lượng không thể bỏ qua!
5. Ứng dụng của tấm xi măng sợi
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà tấm xi măng sợi được các chủ thầu và thợ thi công ứng dụng phổ biến trong các công trình như: nhà phố, biệt thự, nhà vệ sinh, vách ngăn phòng bếp, vách ngăn phòng, hoặc tường ngoại thất…
5.1. Đối với công trình dân dụng
Trong những công trình dân dụng, tấm xi măng sợi được ứng dụng chủ yếu trong những hạng mục sau đây:
1 – Làm trần, lót mái nhà chống nóng
Với khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt tốt cùng trọng lượng nhẹ, tấm xi măng sợi làm trần, lót mái chống nóng cho căn nhà của bạn giúp mang đến không gian trong lành và mát mẻ cho gia chủ đặc biệt là ở những khu vực nắng nóng quanh năm.

2 – Làm vách ngoài trời, vách trong nhà
Khả năng cách âm hiệu quả cùng tính thẩm mỹ cao giúp tấm xi măng sợi được ưa chuộng làm vách ngoài trời, tường ngoại thất, vách trong nhà cho các công trình như nhà ở, biệt thự,…

Xem thêm: Tấm xi măng sợi ngoài trời – Lựa chọn lý tưởng!
3 – Làm sàn nhẹ, sàn gác lửng
Trọng lượng siêu nhẹ cùng khả năng chống nước, chống mối mọt tốt của tấm xi măng sợi rất phù hợp để làm sàn nhẹ hay sàn gác lửng trong nhà ở, nhà trọ, sàn biệt thự,…

5.2. Đối với công trình công nghiệp – dịch vụ
Không chỉ được sử dụng trong những công trình dân dụng, tấm xi măng sợi còn được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp – dịch vụ với các ứng dụng phổ biến như sau:
1 – Làm lót mái
Ứng dụng lót mái của tấm xi măng sợi dựa trên trọng lượng siêu nhẹ cùng khả năng cách nhiệt cao. Các công trình phổ biến ứng dụng vật liệu này lót mái như văn phòng, trường học, bệnh viện, khách sạn, cửa hàng, quán cà phê,…

2 – Làm vách ngăn lắp ghép
Thay vì xây vách bê tông truyền thống, vách ngăn xi măng sợi với thời gian thi công nhanh và chi phí hợp lý mang đến nhiều sự thuận tiện cho chủ đầu tư. Do vậy, vật liệu thường được dùng làm vách ngăn cho văn phòng, kho chứa hàng, bệnh viện, trường học và rất nhiều các công trình khác.

3 – Làm sàn giả đúc, sàn nhẹ
Với trọng lượng nhẹ, tấm xi măng sợi rất được ưa chuộng trong thi công sàn giả đúc và sàn siêu nhẹ cho doanh nghiệp, nhà kho, nhà xưởng, kho chứa tài liệu,….

6. Phân loại và báo giá tấm xi măng sợi
Hiện nay, tại Việt Nam có hai loại tấm xi măng sợi chính là hàng sản xuất nội địa và hàng nhập khẩu với đặc điểm và giá thành chi tiết như sau:
6.1. Tấm xi măng sợi sản xuất trong nước
Các thương hiệu xi măng sợi sản xuất nội địa nổi tiếng bao gồm HLC Smartboard, Duraflex VN và BKT Cemboard X2. Thành phần chủ yếu của các loại xi măng sợi này tương tự sản phẩm nhập khẩu với chất lượng không có nhiều sự khác biệt. Bảng giá chi tiết các tấm xi măng sợi nội địa như sau:
Độ dày | Bảng giá | ||
Tấm HLC Smartboard | Tấm BKT Cemboard X2 | Tấm Duraflex Vietnam | |
Kích thước 1000x2000mm | |||
12mm | Đang cập nhật | 249.000 (VND/tấm) | 280.000 (VND/tấm) |
14mm | 289.700 (VND/tấm) | 272.000 (VND/tấm) | 315.000 (VND/tấm) |
15mm | Đang cập nhật | 288.000 (VND/tấm) | 325.000 (VND/tấm) |
16mm | 334.700 (VND/tấm) | 329.000 (VND/tấm) | 350.000 (VND/tấm) |
18mm | 389.700 (VND/tấm) | 391.000 (VND/tấm) | 430.000 (VND/tấm) |
20mm | Đang cập nhật | 431.000 (VND/tấm) | 315.000 (VND/tấm) |
25mm | Đang cập nhật | 525.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
Kích thước 1220x2440mm | |||
4mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | 130.000 (VND/tấm) |
4,5mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | 145.000 (VND/tấm) |
6mm | 184.700 (VND/tấm) | 176.000 (VND/tấm) | 195.000 (VND/tấm) |
8mm | 239.700 (VND/tấm) | 238.000 (VND/tấm) | 270.000 (VND/tấm) |
9mm | Đang cập nhật | 273.000 (VND/tấm) | 320.000 (VND/tấm) |
10mm | Đang cập nhật | 328.000 (VND/tấm) | 380.000 (VND/tấm) |
12mm | 359.700 (VND/tấm) | 361.000 (VND/tấm) | 420.000 (VND/tấm) |
14mm | 389.700 (VND/tấm) | 402.000 (VND/tấm) | 430.000 (VND/tấm) |
15mm | Đang cập nhật | 419.000 (VND/tấm) | 450.000 (VND/tấm) |
16mm | 404.700 (VND/tấm) | 455.000 (VND/tấm) | 480.000 (VND/tấm) |
18mm | Đang cập nhật | 525.000 (VND/tấm) | 565.000 (VND/tấm) |
20mm | 469.700 (VND/tấm) | 604.000 (VND/tấm) | 640.000 (VND/tấm) |

*Lưu ý về giá: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm.
6.2. Tấm xi măng sợi được nhập khẩu
Bên cạnh những dòng sản phẩm xi măng sợi nội địa, các sản phẩm được nhập khẩu từ Thái Lan hay Malaysia cũng được ưa chuộng tại Việt Nam bởi thương hiệu uy tín và chất lượng đỉnh cao:
6.2.1. Nhập khẩu từ Thái Lan
Các thương hiệu xi măng sợi nổi tiếng của Thái Lan bao gồm: Cemboard SCG, Smartboard, Shera Board và Diamondboard.
Độ dày | Bảng giá | |||
Tấm Cemboard SCG | Tấm Smartboard | Tấm Sheraboard | Tấm Diamond Thái Lan | |
Kích thước 1220x2440mm | ||||
3,5mm | 120.000 (VND/tấm) | 120.000 (VND/tấm) | 120.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
4mm | 150.000 (VND/tấm) | 150.000 (VND/tấm) | 140.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
4,5mm | 160.000 (VND/tấm) | 160.000 (VND/tấm) | 150.000 (VND/tấm) | 145.000 (VND/tấm) |
6mm | 220.000 (VND/tấm) | 220.000 (VND/tấm) | 185.000 (VND/tấm) | 188.000 (VND/tấm) |
8mm | 280.000 (VND/tấm) | 280.000 (VND/tấm) | 250.000 (VND/tấm) | 258.000 (VND/tấm) |
9mm | 310.000 (VND/tấm) | 310.000 (VND/tấm) | 300.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
10mm | 380.000 (VND/tấm) | 380.000 (VND/tấm) | 330.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
12mm | 440.000 (VND/tấm) | 440.000 (VND/tấm) | 400.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
14mm | 470.000 (VND/tấm) | 470.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật | 455.000 (VND/tấm) |
16mm | 530.000 (VND/tấm) | 530.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
18mm | 610.000 (VND/tấm) | 610.000 (VND/tấm) | 590.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
20mm | 650.000 (VND/tấm) | 650.000 (VND/tấm) | 700.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
Kích thước 1000x2000mm | ||||
14mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
15mm | 340.000 (VND/tấm) | 340.000 (VND/tấm) | 340.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
Kích thước 603x1210mm | ||||
3,5mm | 28.500 (VND/tấm) | 28.500 (VND/tấm) | 27.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |

*Lưu ý về giá: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm.
6.2.2. Nhập khẩu từ Malaysia
Bên cạnh tấm xi măng sợi nhập khẩu từ Thái Lan thì những sản phẩm đến từ Malaysia cũng không thua kém về chất lượng với tấm xi măng sợi giá rẻ đến từ 2 thương hiệu lớn là Prima Malaysia và Ucoflex Malaysia.
Độ dày | Bảng giá | |
Tấm Ucoflex Malaysia | Tấm Prima Malaysia | |
Kích thước 1220x2440mm | ||
3,5mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
4,5mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
6mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
9mm | 453.000 (VND/tấm) | 280.000 (VND/tấm) |
12mm | 525.000 (VND/tấm) | 375.000 (VND/tấm) |
15mm | 655.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
16mm | Đang cập nhật | 450.000 (VND/tấm) |
18mm | 750.000 (VND/tấm) | Đang cập nhật |
Kích thước 603x1213mm | ||
3,2mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
3,5mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |

*Lưu ý về giá: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm.
7. Một số câu hỏi liên quan đến tấm xi măng sợi
Một số thắc mắc phổ biến của khách hàng khi lựa chọn tấm xi măng sợi có thể kể đến như:
7.1. Nên dùng xi măng sợi hay xi măng dăm gỗ?
Quý khách hàng nên dùng tấm xi măng sợi cho những công trình thường xuyên tiếp xúc với nước và mưa ẩm như mái nhà, sàn ban công hay sàn nhà tắm, bể bơi,… nhờ khả năng chống nước và chịu nhiệt tốt.
Tấm xi măng dăm gỗ với trọng lượng nhẹ hơn nhưng dễ bị mối mọt, ngấm nước và độ uốn cong thấp nên phù hợp với các hạng mục trong nhà như làm vách ngăn, làm tường, làm trần la phông hay làm sàn gác lửng.

7.2. Nhà có còn bị dột khi trời mưa nếu dùng tấm xi măng sợi làm trần hay lót mái không?
Câu trả lời là hoàn toàn không. Tấm xi măng sợi có khả năng chống nước vượt trội sẽ ngăn cản tình trạng nhà bị dột khi có mưa lớn.

7.3. Mua tấm xi măng sợi ở đâu?
Qua bài viết trên, quý khách hàng đã có những thông tin chi tiết về cấu tạo, ưu điểm, các thương hiệu và giá bán chi tiết của tấm xi măng sợi. Nếu muốn tìm địa chỉ mua tấm xi măng sợi chất lượng, chính hãng với nhiều ưu đãi, quý khách có thể liên hệ DHomeBuild.
DHomeBuild là thương hiệu chuyên phân phối vật liệu và phụ kiện thi công chất lượng cao. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp các loại xi măng sợi như Cemboard SCG, Sheraboard, Smartboard với giá cả phải chăng và chất lượng hàng đầu.

Bên cạnh đó, DHomeBuild luôn có những chính sách khuyến mãi theo tháng, miễn phí vận chuyển, tích điểm nhận quà hay chiết khấu giảm giá cho quý khách.
Để biết thêm những thông tin mới nhất về tấm xi măng sợi cũng như chính sách mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với những số hotline: 0915 1015 12 (Ms. Phường).