Những chủ nhà có ý định sử dụng tấm xi măng giả gỗ cho công trình luôn có thắc mắc giá thành của vật liệu này như thế nào, có xứng đáng để đầu tư không? Bài viết này sẽ tiết lộ cho bạn tấm xi măng giả gỗ giá bao nhiêu một cách chi tiết nhất qua các bảng báo giá dưới đây. Cùng tìm hiểu5 bảng giá tấm xi măng giả gỗ dưới đây ngay thôi nào!
1. Bảng báo giá tấm xi măng giả gỗ ốp trần
Một trong những ứng dụng đa dạng của tấm xi măng giả gỗ là dùng để ốp trần. Các thương hiệu xi măng giả gỗ sẽ có giá thành khác nhau tùy từng độ dày (4 – 8mm) và kích thước (chiều rộng từ 10 – 1220mm, chiều dài từ 1220 – 3000mm), cụ thể như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thành |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ SMARTWOOD | |||
Thanh ốp trần vát cạnh | |||
8mm | 75x3000mm | 2.7 kg | 80,000 (VND/tấm) |
8mm | 10x3000mm | 3.6 kg | 100,000 (VND/tấm) |
Eaves liner Wood Grain | |||
8mm | 75x3000mm | 2.7 kg | 70,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ CEMBOARD VÂN GỖ | |||
4mm | 60x1200mm | 5.1 kg | 60,000 (VND/tấm) |
8mm | 75x3000mm | 2.5 kg | 45,000 (VND/tấm) |
8mm | 100x3000mm | 3.5 kg | 65,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x3000mm | 5.5 kg | 70,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ SHERAWOOD | |||
8mm | 75x3000mm | 2.7 kg | 80,000 (VND/tấm) |
8mm | 50x3000mm | 1.8 kg | 70,000 (VND/tấm) |
8mm | 75x3000mm | 2.7 kg | 100,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ CONCRETE WOOD | |||
4mm | 148x2440mm | – | 90,000 – 100,000 (VND/tấm) |
4mm | 198x2400mm | – | 120,000 – 134,000 (VND/tấm) |
4mm | 300x2440mm | – | 170,000 – 197,000 (VND/tấm) |
4mm | 410x2440mm | – | 235,000 – 263,000 (VND/tấm) |
4mm | 608x2440mm | – | 350,000 – 391,000 (VND/tấm) |
4mm | 1220x2440mm | – | 695,000 – 778,000 (VND/tấm) |
Bạn có thể lựa chọn đa dạng các thương hiệu, kích thước của tấm xi măng giả gỗ để ốp trần với các mức giá khác nhau. Với giá cả hợp lý và tính thẩm mỹ cao, công trình ốp trần bằng tấm xi măng giả gỗ phù hợp với khách hàng ưa thích vẻ đẹp sang trọng, hiện đại với chi phí đầu tư không quá đắt đỏ như khi sử dụng trần gỗ.
Nổi bật trong số các loại tấm xi măng ốp trần giả gỗ bạn có thể tìm hiểu thêm về tấm trần xi măng vân gỗ Smartwood để có thể đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình nhé!
Tìm hiểu thêm:
Báo giá tấm xi măng đầy đủ và chi tiết cập nhật mới!
2. Bảng báo giá tấm xi măng gỗ ốp tường
Tấm xi măng giả gỗ ốp tường có khả năng cách âm và độ bền lớn, với độ dày từ 4 đến 16mm, chiều rộng 75 – 1212mm và chiều dài 2440 – 3000mm. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá tấm xi măng giả gỗ ốp tường của 5 thương hiệu uy tín thể hiện chi tiết dưới đây:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thành |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GỖ SMARTWOOD | |||
WP Smartwood Timberstyle | |||
8mm | 200x3000mm | 7.2 kg | 130,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x4000mm | 9.7 kg | 170,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x3000mm | 5.4 kg | 100,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x4000mm | 7.2 kg | 130,000 (VND/tấm) |
WoodPlank Timber TE | |||
8mm | 150x3000mm | 5.4 kg | 115,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x4000mm | 7.2 kg | 150,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x3000mm | 7.2 kg | 150,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x4000mm | 9.7 kg | 210,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GỖ CEMBOARD | |||
8mm | 75x2440mm | 2 kg | 40,000 (VND/tấm) |
8mm | 100x2440mm | 3 kg | 50,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x2440mm | 4.5 kg | 60,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x2440mm | 6 kg | 70,000 (VND/tấm) |
8mm | 300x2440mm | 9 kg | 95,000 (VND/tấm) |
8mm | 75x3000mm | 2.7 kg | 52,000 (VND/tấm) |
8mm | 100x3000mm | 3.6 kg | 66,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x3000mm | 4.9 kg | 74,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x3000mm | 7.2 kg | 120,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GỖ DURAWOOD | |||
12mm | 100x2440mm | 4.5 kg | 94,000 (VND/tấm) |
16mm | 75x2440mm | 4.4 kg | 99,000 (VND/tấm) |
16mm | 100x2440mm | 5.9 kg | 123,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GỖ SHERAWOOD | |||
8mm | 150x3000mm | 5.4 kg | 120,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x4000mm | 7.2 kg | 120,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x3000mm | 7.2 kg | 150,000 (VND/tấm) |
10mm | 150x3000mm | 6,33 kg | 220,000 (VND/tấm) |
10mm | 150x3000mm | 6,55 kg | 190,000 (VND/tấm) |
10mm | 100x3000mm | 4.4 kg | 170,000 (VND/tấm) |
10mm | 150x3000mm | 6.6 kg | 230,000 (VND/tấm) |
10mm | 200x3000mm | 8.8 kg | 280,000 (VND/tấm) |
BÁO GIÁ TẤM XI MĂNG GỖ CONCRETE WOOD | |||
4mm | 300x2432mm | – | 175,000 – 201,000 (VND/tấm) |
4mm | 404x2432mm | – | 231,000 – 266,000 (VND/tấm) |
4mm | 608x2432mm | – | 342,000 – 395,000 (VND/tấm) |
4mm | 1212x2432mm | – | 679,000 – 783,000 (VND/tấm) |
Quý khách hàng có thể lựa chọn tới 5 thương hiệu xi măng giả gỗ khác nhau với đa dạng kích thước và giá thành để ốp tường cho công trình của mình. Mức giá vật liệu này rẻ hơn nhiều so với tấm nhựa giả gỗ (330,000 VNĐ/tấm/㎡) nên rất phù hợp với chủ công trình yêu thích công trình giả gỗ chất lượng cao mà chi phí hợp lý.
Xem thêm: Báo giá tấm xi măng 3D mới nhất và kinh nghiệm mua vật liệu tiết kiệm
3. Bảng giá tấm xi măng giả gỗ lót sàn
Những tấm xi măng giả gỗ lót sàn thường có độ dày lớn và khả năng chịu lực cao, kháng nước tốt. Độ dày của các tấm từ 4 – 25mm, chiều rộng 50 – 1220mm còn chiều dài từ 2440 – 3050mm. Giá thành của vật liệu này được thể hiện chi tiết như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thành |
GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ SMARTWOOD | |||
Smartwood Decorative Floor Timberstyle | |||
15mm | 150x3000mm | 10.12 kg | 310,000 (VND/tấm) |
Floor Plank Primer | |||
25mm | 100x3000mm | 9.73 kg | 380,000 (VND/tấm) |
25mm | 150x3000mm | 14.6 kg | 580,000 (VND/tấm) |
25mm | 200x3000mm | 19.46 kg | 750,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ DURAWOOD | |||
12mm | 100x2440mm | 4.5 kg | 94,000 (VND/tấm) |
12mm | 200x2440mm | 11.8 kg | 195,000 (VND/tấm) |
18mm | 100x2440mm | 6.6 kg | 137,000 (VND/tấm) |
18mm | 200x2440mm | 11.8 kg | 195,000 (VND/tấm) |
20mm | 100x2440mm | 7.1 kg | 153,000 (VND/tấm) |
12mm | 200x2440mm | 14 kg | 270,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ CONWOOD | |||
8mm | 75x3050mm | – | 120,000 (VND/tấm) |
11mm | 75x3050mm | – | 160,000 (VND/tấm) |
8mm | 100x3050mm | – | 175,000 (VND/tấm) |
11mm | 100x3050mm | – | 240,000 (VND/tấm) |
11mm | 50x3050mm | – | 100,000 (VND/tấm) |
11mm | 150x3050mm | – | 343,000 (VND/tấm) |
11mm | 200x3050mm | – | 430,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x3050mm | – | 140,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x3050mm | – | 190,000 (VND/tấm) |
8mm | 225x3050mm | – | 215,000 (VND/tấm) |
25mm | 100x3050mm | – | 465,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ SHERAWOOD | |||
SHERA floor-wall skirt | |||
12mm | 100x3000mm | 5,33 kg | 140,000 (VND/tấm) |
SHERA Floor Color through-Cassia ClrChestnut | |||
25mm | 150x3000mm | 16,38 kg | 520,000 (VND/tấm) |
25mm | 200x3000mm | 21,84 kg | 700,000 (VND/tấm) |
SHERA Floor Color through-StraightGr Brownwenge, Tropical, Goldensand | |||
25mm | 150x3000mm | 16,38 kg | 530,000 (VND/tấm) |
25mm | 200x3000mm | 21,84 kg | 680,000 (VND/tấm) |
SHERA Floor Color through-StraightGr MochaBeech | |||
25mm | 150x3000mm | 16,38 kg | 460,000 (VND/tấm) |
25mm | 200x3000mm | 24,84 kg | 600,000 (VND/tấm) |
SHERA Floor Jasmine WT | |||
25mm | 150x3000mm | 16,38 kg | 370,000 (VND/tấm) |
25mm | 20x3000mm | 24,84 kg | 500,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG GIẢ GỖ CONCRETE WOOD | |||
4mm | 148x2440mm | – | 90,000 – 100,000 (VND/tấm) |
4mm | 198x2440mm | – | 120,000 – 134,000 (VND/tấm) |
4mm | 300x2440mm | – | 170,000 – 197,000 (VND/tấm) |
4mm | 401x2440mm | – | 235,000 – 263,000 (VND/tấm) |
4mm | 608x2440mm | – | 350,000 – 391,000 (VND/tấm) |
4mm | 1220x2440mm | – | 695,000 – 778,000 (VND/tấm) |
Giá thành tấm xi măng làm sàn giả gỗ thấp hơn so với sàn gỗ tự nhiên (800,000 – 1,000,000/㎡). Với giá thành, kích thước và thương hiệu đa dạng, tấm xi măng giả gỗ làm sàn phù hợp với chủ các công trình như nhà hàng, khách sạn cao cấp, quán cà phê, biệt thự,… vừa giúp tiết kiệm thời gian thi công lại vừa đáp ứng đầy đủ yêu cầu về thẩm mỹ và chất lượng.
Bạn có thể tham khảo 10+ loại tấm xi măng lát sân vườn để có thể tự đánh giá và có được chọn lựa đúng đắn nhất cho công trình của mình nhé!
Tấm xi măng giả gỗ Thái Lan hiện tại tại Việt Nam hiện tại được ưa chuộng nhất mà bạn có thể tìm hiểu và chọn lựa các sản phẩm “gỗ xi măng Thái Lan” nhé!
4. Bảng giá tấm xi măng vân gỗ trang trí
Bên cạnh công dụng trên, tấm xi măng giả gỗ còn được dùng để trang trí với tính thẩm mỹ cao và quy trình thi công nhanh gọn. Độ dày các tấm từ 8 – 25mm, chiều rộng 50 – 1000mm còn chiều dài 1500 – 4000mm. Giá thành cụ thể của từng loại như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thành |
GIÁ TẤM XI MĂNG VÂN GỖ SMARTWOOD | |||
Thanh trang trí tường M1 | |||
25mm | 300x1500mm | 10.4 kg | 950,000 (VND/tấm) |
Thanh trang trí tường M2 | |||
25mm | 300x1500mm | 11.4 kg | 1,000,000 (VND/tấm) |
Smartwood Fence Primer | |||
12mm | 100x4000mm | 7.3 kg | 220,000 (VND/tấm) |
100x4000mm | 9.7 kg | 300,000 (VND/tấm) | |
75x4000mm | 5.4 kg | 190,000 (VND/tấm) | |
GIÁ TẤM XI MĂNG VÂN GỖ CONWOOD | |||
16mm | 50x3050mm | – | 150,000 (VND/tấm) |
25mm | 50x3050mm | – | 230,000 (VND/tấm) |
11mm | 75x3050mm | – | 164,000 (VND/tấm) |
11mm | 100x3050mm | – | 210,000 (VND/tấm) |
16mm | 100x3050mm | – | 285,000 (VND/tấm) |
25mm | 100x3050mm | – | 449,000 (VND/tấm) |
11mm | 150x3050mm | – | 310,000 (VND/tấm) |
8mm | 75x3050mm | – | 600,000 (VND/tấm) |
11mm | 200x3050mm | – | 405,000 (VND/tấm) |
14mm | 200x3050mm | – | 500,000 (VND/tấm) |
11mm | 150x3050mm | – | 225,000 (VND/tấm) |
11mm | 200x3050mm | – | 295,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG VÂN GỖ SHERAWOOD | |||
SHERA Fence | |||
12mm | 100x1500mm | 2,6 kg | 60,000 (VND/tấm) |
12mm | 100x3000mm | 5,2 kg | 140,000 (VND/tấm) |
SHERA Deco | |||
25mm | 50x3000mm | 5,78 kg | 150,000 (VND/tấm) |
16mm | 75x3000mm | 5,38 kg | 140,000 (VND/tấm) |
25mm | 100x3000mm | 10,92 kg | 260,000 (VND/tấm) |
Những tấm xi măng giả gỗ để trang trí có sự đa dạng lớn về kích thước và giá thành đặc biệt là tấm Conwood. Trừ một số tấm có kích thước và độ dày lớn (thanh trang trí M1, M2,…), giá thành những tấm còn lại rất hợp lý, phù hợp với những thiết kế cách tân, phá cách trang trí cho ngôi nhà của bạn.
Xem thêm: Kích thước tấm xi măng giả gỗ | Quy cách & Ứng dụng cơ bản nhất
5. Bảng giá tấm xi măng làm cầu thang giả gỗ
Những tấm xi măng giả gỗ được ưa chuộng làm cầu thang bởi khả năng chịu lực, chống mối mọt tốt cùng bề mặt giống với gỗ thật. Độ dày sản phẩm này từ 8 – 25mm, chiều rộng 50 – 225, chiều dài 1220 – 3050mm. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết của 2 thương hiệu xi măng giả gỗ làm cầu thang dưới đây:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng | Giá thành |
GIÁ TẤM XI MĂNG DURAWOOD GIẢ GỖ | |||
8mm | 150x1220mm | 2.3 kg | 42,000 (VND/tấm) |
12mm | 150x1220mm | 5.6 kg | 112,000 (VND/tấm) |
16mm | 150x1220mm | 7.4 kg | 155,000 (VND/tấm) |
18mm | 150x1220mm | 8.3 kg | 173,000 (VND/tấm) |
GIÁ TẤM XI MĂNG CONWOOD GIẢ GỖ | |||
8 mm | 75x3050mm | – | 120,000 (VND/tấm) |
11mm | 75x3050mm | – | 160,000 (VND/tấm) |
8mm | 100x3050mm | – | 175,000 (VND/tấm) |
11mm | 100x3050mm | – | 240,000 (VND/tấm) |
11mm | 50x3050mm | – | 100,000 (VND/tấm) |
11mm | 150x3050mm | – | 343,000 (VND/tấm) |
11mm | 200x3050mm | – | 430,000 (VND/tấm) |
8mm | 150x3050mm | – | 140,000 (VND/tấm) |
8mm | 200x3050mm | – | 190,000 (VND/tấm) |
8mm | 225x3050mm | – | 215,000 (VND/tấm) |
25mm | 100x3050mm | – | 465,000 (VND/tấm) |
Những tấm xi măng giả gỗ làm cầu thang tuy đa dạng về kích thước và giá thành nhưng lại không có nhiều thương hiệu cung cấp. So với gạch giả gỗ có giá khoảng 200,000 – 300,000 VNĐ/tấm/m², tấm xi măng giả gỗ ốp cầu thang có thể đắt hơn hay rẻ hơn tùy chủng loại.
Với giá thành hợp lý, những thương hiệu xi măng này được ưa chuộng làm cầu thang cho các công trình như nhà ở, khách sạn, biệt thự,… để tạo nên một không gian sống sang trọng và trang nhã.
Tìm hiểu thêm:
- Top 4 tấm xi măng giả gỗ ốp cầu thang ĐẸP – BỀN – TỰ NHIÊN
- Bật mí 4 tấm xi măng ốp trần Giá Rẻ – Tốt Nhất tại Việt Nam
- 5 loại tấm xi măng làm hàng rào BỀN ĐẸP và cách thi công
6. Mua tấm xi măng giả gỗ ở đâu UY TÍN – ƯU ĐÃI?
Qua bài viết trên, quý khách hàng đã có những thông tin chi tiết về giá tấm xi măng giả gỗ. Nếu quý khách muốn tìm địa chỉ cung cấp tấm xi măng giả gỗ uy tín và nhiều ưu đãi, hãy liên hệ ngay với DHomeBuild.
DHomeBuild là thương hiệu chuyên phân phối vật liệu và phụ kiện thi công chất lượng cao. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp các loại xi măng giả gỗ như Cemboard vân gỗ, Sherawood, Smartwood với giá cả phải chăng và chất lượng hàng đầu.
Bên cạnh đó, với hy vọng quý khách hàng có một trải nghiệm tuyệt vời, DHomeBuild luôn dành những chính sách khuyến mãi theo tháng, miễn phí vận chuyển, tích điểm nhận quà hay chiết khấu giảm giá cho quý khách.
Để biết thêm những thông tin mới nhất về tấm xi măng giả gỗ giá bao nhiêu cũng như chính sách mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với những số hotline: 0915 1015 12 (Ms. Phường) để được tư vấn miễn phí nhé!